Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 10 (Sách Cánh Diều)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ
- HS nhận biết được vần ưu, ươu, đánh vần đọc đúng tiếng có các vần ưu, ươu.
- Nhìn chữ, điền đúng âm g hay gh vào chỗ trống.
- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Họp lớp.
- Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ.
- Biết giúp đỡ bạn bè lúc gặp hoạn nạn, khó khăn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- 10 thẻ thực hiện trò chơi Hỏi vần đáp tiếng
- Bảng quy tắc chính tả g/gh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 10 (Sách Cánh Diều)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 10 (Sách Cánh Diều)
1. Giới thiệu bài: - Hôm nay, các em sẽ được ôn tập giữa học kì I 30’ 5’ 2. Bài tập 1: Trò chơi Hỏi vần đáp tiếng 10’ Đưa lên 2 hình ảnh 2 HS giơ lên 2 thẻ (1 em giơ thẻ vần ăm, 1 em giơ thể tiếng chăm), bên cạnh là 8 thẻ ghi những vần, tiếng khác. GV chỉ từng thẻ vần, tiếng, cả lớp đọc: ăm, chăm/ âp, ơp, đêm, tiếp/ nấp, chớp, êm, iêp Hướng dẫn chơi: Giáo viên mời 2 HS lên làm mẫu + Hỏi vần đáp tiếng HS quan sát HS đọc theo yêu cầu 2 HS lên bảng làm mẫu + HS 1: Giơ thẻ vần âp , nói âp + HS 2: đáp nấp và giơ thẻ nấp + HS 1: Giơ thẻ vần ăm , nói ăm + HS 2: đáp chăm và giơ thẻ chăm + HS 1: Giơ thẻ vần ơp , nói ơp + HS 2: đáp nấp và giơ thẻ nấp + Hỏi tiếng đáp vần Ai làm nhanh, đúng sẽ được 1 điểm cho 1 lần chơi, làm sai bị trừ 1 điểm. Tổ chức thực hành chơi + Yêu cầu HS từ nghĩ ra và thực hành với các vần ,tiếng mới. GV khen cặp/ tổ bài làm đúng, nhanh, hỏi – đáp nhịp nhàng, to, rõ. 2 Học sinh trên chơi đổi vai + HS 2: giơ thể tiếng đêm, nói đêm + HS 1: đáp êm và giơ thẻ vần êm + HS 2: giơ thể tiếng tiếp, nói tiếp + HS 1: đáp iêp và giơ thẻ vần iêp 2 tổ dự thi. + HS 1 (tổ 1) ra vần + HS 2 (tổ 2) nói tiếng Sau đó đổi vai 2 tổ 3.Bài tập 2 (Tập đọc) a) Giới thiệu bài đọc kể về buổi họp lớp học cũ của sẻ, gà, cua. b) GV đọc mẫu nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm để gây ấn tượng, giúp HS chú ý đọc đúng các từ đó. c) Luyện đọc các từ ngữ - Tìm từ khó? - GV viết các từ khó lên bảng - Các từ ngữ cần đọc họp lớp, khóm tre ngà, kể lể rôm rả, hộp diêm, nắm rơm, khệ nệ ốm yếu, khắp hồ. Giải nghĩa từ: + tre ngà: tre có thân và cành màu vàng tươi, trồng làm cảnh + kể lể rôm rả: kể với nội dung phong phú, không khí sôi nổi, vui vẻ + rơm: phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt + khệ nệ: dáng đi chậm chạp, nặng nề của người mang thai. 15’ HS nghe HS nghe và đọc thầm - HS tìm và phát hiện các từ khó đọc, khó hiểu - HS luyện đọc từ khó, từ nào không đọc được HS có thể đánh vần. HS n...ép: -GV cho HS đọc -GV lưu ý từ dễ sai: lớp, khóm YC HS viết bài GV chữa bài, nhận xét chung 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. Yêu cầu về ôn lại các bài đọc để tiết sau đánh giá đọc thành tiếng. 3’ 5’ 3’ 2’ 5’ 10’ 2’ - HS đếm số câu và đánh số: bài có 10 câu - HS đọc nối tiếp từng câu. HS đọc nối tiếp từng câu HS luyện đọc nhóm đôi và thi đọc nhóm, tổ HS thi đọc cả bài theo nhóm, tổ, cả lớp. - HS trả lời -HS đọc YC bài - HS đọc lại để ghi nhớ gh kết hợp với i,e, ê g kết hợp với các chữ còn lại -HS làm vở bài tập - 1HS đọc - Cả lớp đọc ĐT -HS nhìn mẫu chữ chép lại - Đổi chéo bài soát lỗi ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ ĐỌC THÀNH TIẾNG TRONG 5 TIẾT I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 1. Phát triển năng lực ngôn ngữ - Đọc đúng một đoạn văn, thơ khoảng 30 tiếng chứa vần đã học từ bài Nằm mơ, Hứa và làm, và các bài đã học Rùa Nhí tìm nhà. Chậm như thỏ, Lừa và ngựa 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Tự tin, thể hiện năng lực trước lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thăm ghi yêu cầu bài đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. CHUẨN BỊ - GV làm các thăm như sau 1. Đọc đoạn 1 truyện Nằm mơ 2. Đọc đoạn 2 truyện Nằm mơ 3. Đọc đoạn 3 truyện Nằm mơ 4. Đọc đoạn 4 truyện Nằm mơ 5. Đọc đoạn 1 truyện Hứa và Làm 6. Đọc đoạn 2 truyện Hứa và Làm 7. Đọc đoạn 3 truyện Hứa và Làm 8. Đọc bài Gà Nhí nằm mơ (83) 9. Đọc bài Lừa và Ngựa (85) 10. Đọc bài Chậm như thỏ (87) 5’ 2, 3 Hs đọc bài Rùa nhí tìm nhà HS khác nhận xét B. ĐÁNH GIÁ ĐỌC THÀNH TIẾNG -GV goị HS đọc trước lớp - Nhận xét, đánh giá theo hướng khích lệ để HS cố gắng hơn. - Giáo viên đánh giá đọc thành tiếng cả lớp trong 5 tiết. C. DẶN DÒ Dặn HS về luyện đọc thêm. 30’ HS lên bảng bốc thăm đoạn đọc. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ĐỌC HIỂU, VIẾT I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 1. Phát triển năng lực ngôn ngữ - Đọc đúng và hiểu và làm đúng các bài tập nối ghép, đọc hiểu. - Nhớ quy tắc chính ...e -HS lắng nghe -HS quan sát - HS đếm số câu - Đọc từng câu đồng thanh - Đọc cả bài đồng thanh. HS làm bài TIẾT 2 Hoạt động dạy TG Hoạt động học * Cho ban văn nghệ điều khiển thư giãn Phần B. Viết 1.Hướng dẫn làm bài Bài tập 1 Giáo viên nêu YC : Điền chữ c hay k? Nhắc nhở HS nhớ quy tắc chính tả để làm bài đúng Bài tập 2. GV viết lên bảng phụ câu văn cần tập chép Gà nhép nép ở khóm tre YC HS chép lại chính xác, đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đủ các chữ trong câu. 2. GV chữa bài của HS - Chiếu 1 bài làm của HS lên bảng và chữa từng bài - GV chốt bài làm đúng Phần A. Bài 1 ấm trà – hình 3 quả mơ – hình 4 tam ca – hình 1 cá trắm – hình 5 cửa chớp – hình 2 Bài 2. - Quạ sắp chộp gà nhép Cò che cho gà, xua quạ đi. Phần B. Bài 1. Cam cửa sổ kim 5’ 5’ 10’ 10’ Lắng nghe GV hướng dẫn và làm bài tập -Lắng nghe HS và viết -HS được chiếu bài đọc bài làm của mình. HS khác nhận xét HS nghe GV chữa bài và đối chiếu bài làm 3. Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết luyện tập theo hướng khích lệ HS 5’ HS nghe KIỂM TRA ĐỌC HIỂU, VIẾT Thời gian làm bài: 2 tiết I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 1. Phát triển năng lực ngôn ngữ - Đọc đúng và hiểu và làm đúng các bài tập - Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. 2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng các chữ. - Tự tin hoàn thành bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập Tiếng Việt 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV soạn 1 đề kiểm tra phô tô phiếu phát HS làm Thời gian làm bài trong 2 tiết, GV thu bài và nhận xét tiết kiểm tra. ĐỀ THAM KHẢO Phần A. Đọc Bài 1. Nối từ ngữ với hình Kem cốm Cá mập Đệm êm Dừa xiêm Bài 2. Đọc thầm Nhà bé Nga có bố, mẹ và Nga. Bố bé là Hồ Sĩ Gia, mẹ bé là Lê Thị Thu Hà. Nghỉ hè bố và Nga đi nghỉ ở quê. Chợ ở quê có ghẹ, cá, sò Nga nhớ mẹ và nghĩ giá như mẹ về. Nối đúng Bố bé là Lê Thị Thu Hà Mẹ bé là Hồ Sĩ Gia Phần B. Viết Bài 1. Em điền g hay gh .i nhớ nhà a ..ế .ỗ Bài 2. Tập chép Dì b
File đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_tuan_10_sach_canh_dieu.docx