Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)

Đề 1:                                   ao, ay, uôc,  iêng

quê nhà, máy bay, bắp ngô, buồng chuối


Du lịch

               Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập bềnh, gió mát rất thích.
docx 8 trang cogiang 14/04/2023 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)
nhà trường
	Biển Nha Trang
 Hằng năm, khách du lịch từ các miền đổ về bãi biển Nha Trang tham quan và nghỉ mát.
Đề 4: an, anh, uân, ương
mùa xuân, hoa mai, nhà tầng, yêu mến
	Lỗ Tấn
 Thuở nhỏ, Lỗ Tấn rất mê bắt dế, vì thế cậu luôn luôn muộn giờ, bị bạn chê hoài.
*Lưu ý:
- Kiểm tra định kỡ mụn Tiếng Việt được tiến hành với 2 bài kiểm tra: Đọc, Viết, bao gồm:
+ Bài kiểm tra đọc (10 điểm).
+ Bài kiểm tra viết (10 điểm).
Điểm kiểm tra định kỡ mụn Tiếng Việt (điểm chung) là trung bỡnh cộng điểm của 2 bài kiểm tra Đọc, Viết quy về thành điểm 10 (chia số điểm thực tế cho 2) và được làm trũn 0,5 thành 1. Vớ dụ: điểm thực tế của 2 bài kiểm tra Đọc, Viết là 19, quy về thang điểm 10 là 9,5 (làm trũn số thành 10). 
 - Kiểm tra đọc thành tiếng :
+ Mỗi HS bốc thăm 1 phiếu đọc do Gv chuẩn bị để đọc. Mỗi lượt gọi 4 Hs lờn bốc thăm.
+ GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua cỏc tiết ễn tập ở cuối học kỡ. 
	B. Phần viết. (10 điểm)
	1)Đề viết chính tả (7 điểm)
	GV đọc cho HS viết trên giấy.
	Vần: eo, ang, ac, ương
	Từ: nhà ga, chữ số, ngôi sao, bông súng.
	Câu: Chú mèo cuộn tròn sưởi nắng bên thềm.
Thứ ngày thỏng 1 năm 2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC Lấ VĂN TÁM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 – 2021
MễN TIẾNG VIỆT – Lớp 1 (Bài đọc hiểu)
(Thời gian làm bài: 40 phỳt, kể cả thời gian phỏt đề)
Họ và tờn Học sinh: ......................................................................... Lớp: 1............
Điểm
Nhận xột của giỏo viờn.
	I.Đọc đoạn văn sau:
Hồ Gươm
Cầu Thê Hỳc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp lú bờn gốc đa già, rễ lỏ xum xuờ. Xa một chỳt là Thỏp Rựa, tường rờu cổ kớnh. Tháp xõy trờn gũ đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
	II. Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
	Cõu 1: Cầu Thê Hỳc màu gì?
A. Màu vàng	 B. Màu xanh	C. Màu son	 D. Màu trắng
	Cõu 2: Đoạn văn trên cú mấy cõu? 
A.	3 cõu 	 B. 4 cõu.	 	 C. 2 cõu.	 	 D. 5 cõu
quả tỏo
	Cõu 3: Nối cho phù hợp (Mẫu: )
cá mập
cầu Thờ Hỳc
Xe đạp
Bộ vẽ cõy
	...i, ươc, iêt
2
Hs đọc đỳng mỗi vần cho 0.5 điểm.(Đọc trơn đỳng, to, rừ ràng)
Phần từ ngữ
ghế mõy, vườn nhón, 
cá mập, nhà trường
2
Hs đọc đỳng mỗi từ ngữ cho 0.5 điểm.(Đọc trơn đỳng, to, rừ ràng)
Phần cõu
Biển Nha Trang
 Hằng năm, khách du lịch từ cỏc miền đổ về bói biển Nha Trang tham quan và nghỉ mỏt.
3
HS đọc đỳng cõu.(Đọc trơn đỳng,to, rừ ràng)
2.Đọc hiểu( 3 điểm)
Cõu 
Đỏp ỏn đỳng
Điểm
	Hướng dẫn chấm	
1
C
0.5
Chọn đỳng mỗi đỏp ỏn cho 0.5
2
B
0.5
3
Nối từ ngữ đỳng với hỡnh ảnh minh họa.
1
Nối đỳng mỗi từ ngữ được 0,25 điểm
4
Xanh um
1
Viết đỳng cả từ xanh um mới cho điểm.
II. Phần viết(10 điểm).
1.Viết chớnh tả (7 điểm)
Đỏp ỏn đỳng
Điểm
Hướng dẫn chấm
Vần
eo, ang, ac, ương
2
Viết đỳng mỗi vần cho 0.5 điểm
Từ ngữ
nhà ga, chữ số, ngôi sao, bông sỳng.
2
Viết đỳng mỗi từ ngữ cho 0.5 điểm
Cõu
Chỳ mốo cuộn trũn sưởi nắng bờn thềm.
2
Viết đỳng cả cõu cho điểm 2 điểm.Sai mỗi tiếng trừ 0.25 điểm.
Điểm trỡnh bày bài: 1 điểm
2. Bài tập chớnh tả (3 điểm)
Cõu 
Đỏp ỏn đỳng
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
Củ nghệ, bắp ngụ
0.5
Điền đỳng mỗi chữ cho 0.25 điểm
2
Ghế mõy, bàn tay
0.5
Điền đỳng mỗi vần cho 0.25 điểm
3
Quả cam, con tằm
1
Viết đỳng mỗi tiếng cho 0.5 điểm
4
VD: buổi, nuụi, tuổi, chuối,
1
Tỡm và viết đỳng một tiếng cú vần uụi cho 1 điểm.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020.docx