Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 8 (Sách Cánh Diều)

I. MỤC TIÊU

* Phát triển năng lực ngônngữ

- Đọc đúng bài Tập đọc Cô bé chăm chi.

- Tìm đúng các tiếng trong bài có vần am, ap, ăm, ăp.

- Tập chép đúng chính tả 1 câu văn (chữ cỡ vừa).

* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất

- Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.

- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập chép.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

docx 25 trang Phi Hiệp 26/03/2024 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 8 (Sách Cánh Diều)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 8 (Sách Cánh Diều)

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 8 (Sách Cánh Diều)
c 1 tiếng có vần am, vần ap, vần ăm, vần ăp)
- GV nêu YC. / HS gạch chân tiếng có vần cần tìm trong VBT.
- HS tiếp nối nhau báo cáo kết quả: Tiếng có vần am: khám. Tiếng có vần ap: đạp. Tiếng có vần ăm: chăm, lắm. Tiếng có vần ăp: khắp.
BT 3 (Tập chép)
-HS đọc trên bảng câu văn cần tập chép.
- Cả lớp đọc thầm câu văn; chú ý những từ các em dễ viết sai.
- HS nhìn mẫu, viết vào vở / VBT câu văn với chữ cỡ vừa.
- HS viết xong, soát lại bài; đổi bài để sửa lồi cho nhau.
GV chữa bài cho HS, nhận xét chung.
3/Củng cố, dặn dò:
GV nhắc HS về nhà xem trước bài 40 (âm, âp)


- Hs nhắc đề
- Hs lắng nghe
- Hs luyện đọc.
Cá nhân / từng cặp.
- HS đọc nối tiếp câu
- HS thi đọc
Bé đi khắp nhà, khi thì mở vở của chị đọc ê a; khi thì đi xe đạp; khi thì khám bệnh cho chó Lu.
- Hs thực hiện
- Hs báo cáo kết quả
- Hs thực hiện
- Hs viết vào vở
HS soát bài
HS lắng nghe
Bài 40: ÂM, ÂP
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
* Phát triển năng lực ngônngữ
- Nhận biết vần âm, vần âp; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần âm, vần âp.
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần âm, âp; làm đúng BT nối ghép từ.
- Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bẻ Lê.
- Viết đúng các vần âm, âp, các tiếng củ sâm, cá mập (trên bảng con).
* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất
- Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập chép.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Thẻ để HS viết kí hiệu đúng, sai.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiết 1
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A/KIỂM TRA BÀI CŨ: 2 HS đọc bài Cô bé chăm chỉ (bài 39).
B/DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài: vần âm, vần âp.
2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen)
2.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có vần âm? Tiếng nào có vần âp?)
- HS đọc
- GV giải nghĩa: sâm cầm (loại chim sống dưới nước, chân đen, mỏ trắng, sống ở phương Bắc, trá đông ở phương Nam, thịt thơm ngon).
- HS làm bài trong VBT; báo cáo kết quả.
- GV chỉ từng từ: -Cả lớp: Tiếng nấm có vần âm... Tiếng tập (múa) có vần âp...
...c, chân đen, mỏ trắng, sống ở phương Bắc, trá đông ở phương Nam, thịt thơm ngon).
- HS làm bài trong VBT; báo cáo kết quả.
- GV chỉ từng từ: -Cả lớp: Tiếng nấm có vần âm... Tiếng tập (múa) có vần âp...
3.2.Mở rộng vốn từ (BT 3: Ghép đúng)
- GV nêu YC, chỉ từng từ cho cả lớp đọc. / HS làm bài vào VBT.
- 1 HS nói kết quả: đầm - cá, đập - lúa, tấp - nập. / Cả lớp nói lại.
3.3.Tập viết (bảng con - BT 5)
a)Viết âm, âp, củ sâm, cá mập
- GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu:
+ Vần âm: cao 2 li; viết â trước, m sau.
+ Vần âp: viết â trước, p sau (p cao 4 li).
+ (củ) sâm: viết s trước, vần âm sau.
+ (cá) mập: viết m trước, vần âp sau, đấu nặng đặt dưới â.
b) HS viết: âm, âp (2 lần); (củ) sâm, (cá) mập.
- GV cùng HS nhận xét

- Hs trả bài cũ
- Hs đọc
- HS nói: củ sâm
- Cả lớp đánh vần, đọc trơn: â - mờ - âm / sờ - âm - sâm / củ sâm.
- HS nhận biết â, p; đọc: â - pờ - âp. / Phân tích vần âp. / Đánh vần: â - pờ - âp / âp.
- Đánh vần, đọc trơn lại: â - pờ - âp / mờ - âp - mâp - nặng - mập / cá mập.
- HS nhắc lại âm,vần mới
- Hs đọc
- HS làm BT
- Cả lớp nói
1 HS đọc, nói cách viết vần âm, âp; chiều cao các con chữ.
- Hs viết bài

Tiết 2
3.4. Tập đọc (BT 4)
a)GV chỉ hình, giới thiệu bài đọc: Bé Lê rất thích xem ti vi. Bé nói gì khi xem ti vi, các em hãy cùng nghe.
b) GV đọc mẫu.
c)Luyện đọc từ ngữ: sâm cầm, chỉ, cá mập, vỗ về, ấm.
d)Luyện đọc câu
- GV: Bài có 10 câu. GV chỉ từng câu cho HS đọc vờ. Có thể chỉ liền 2 câu: Bé chỉ: “Cò... cò...” / Bé la: “Sợ!”.
- Đọc tiếp nối từng câu, đọc liền 2 câu ngắn (cá nhân / từng cặp).
- HS tìm, đọc tiếng trong bài có vần âm: sâm cầm, ấm; vần âp: (cá) mập.
e)Thi đọc tiếp nối 2 đoạn (7 câu / 3 câu); thi đọc cả bài.
g) Tìm hiểu bài đọc
- GV chỉ từng ý a, b, c cho cả lớp đọc.
- HS làm bài trong VBT hoặc viết các kí hiệu đúng (Đ) / sai (S) trên thẻ.
-HS đọc
* Cả lớp đọc lại nội dung bài 40.


- HS lắng nghe
- Hs luyện đọc từ.
Luyện đọc câu
HS thi đọc
- HS đọc
- HS làm vào vở BT
Đồng thanh::Ý a (Bé Lê chả mê...mô hình, từ khoá, 
- HS: e - mờ - em / ca - em - kem / kem.
.Dạy vần ep.
- HS nói: dép.
- Phân tích tiếng dép. 
- Đánh vần: dờ - ep - dep - sắc - dép / dép.
- Đánh vần, đọc trơn: e - pờ - ep / dờ - ep - dep - sắc - dép / dép.
* Củng cố: HS nói lại 2 vần mới học: em, ep; 2 tiếng mới: kem, dép.
3. Luyện tập
3.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có vần em? Tiếng nào có vần ep?)
- 1 HS đọc, cả lớp đọc từ ngữ dưới hình. 
- HS tìm tiếng có vần em, ep; báo cáo.
- GV chỉ từ, cả lớp: Tiếng (lễ) phép có vần ep. Tiếng tem (thư) có vần em,...
- HS nói thêm tiếng ngoài bài có vần em (đem, kém, nem, hẻm,...); có vần ep (chép, dẹp, nép, tép,...).
3.2. Tập viết (bảng con - BT 4)
a)Cả lớp đọc các vần, tiếng vừa học: em, ep, kem, dép.
b) GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu
- Vần em: viết e trước, m sau. Độ cao hai con chữ đều 2 li.
- Vần ep: viết e trước, p sau. Độ cao chữ p là 4 li.
- kem: viết k trước, vần em sau.
- dép: viết d trước, vần ep sau, dấu sắc đặt trên e.
c) HS viết bảng con: em, ep (2 lần). Sau đó viết: kem, dép.


- HS đọc bài , trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc: e - mờ - em. 
- Cả lớp đọc: em.
- âm e đứng trước âm m đứng sau. 
- Đánh vần: e - mờ - em / em.
- Phân tích tiếng kem. / Đánh vần: ca - em - kem / kem.
- HS đọc
- HS nhận biết e, p; đọc: e - pờ - ep. / Phân tích vần ep. / Đánh vần: e - pờ - ep / ep.
- HS nói: dép. / Phân tích tiếng dép. / Đánh vần: dờ - ep - dep - sắc - dép / dép.
- Đánh vần, đọc trơn: e - pờ - ep / dờ - ep - dep - sắc - dép / dép.
- HS đọc
- Hs thực hiện
- Hs nêu
- HS đọc
- HS theo dõi
- Hs viết bài ở bảng con
-GV cùng HS nhận xét
Tiết 2
3.3. Tập đọc (BT 3)
a)GV giới thiệu bài đọc kể về cuộc thi vẽ giữa cá chép và gà nhép.
b)GV đọc mẫu.
c)Luyện đọc từ ngữ: cá chép, gà nhép, chăm, gà em, trắm, chấm thi, đẹp.
d)Luyện đọc câu
- GV: Bài có 5 câu. (GV đánh số TT từng câu).
- GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ (1 HS, cả lớp).
- Đọc tiếp nối từng câu (cá nhân, từng cặp). GV nhắc HS nghỉ hơi ở câu 5: Họ cho

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_tuan_8_sach_canh_dieu.docx