Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Câu 13: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 100 m xuống đất, lấy g = 10m/s 2. Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu?

A. 500J.                                  B. 5000J.                                C. 1000J.                               D. 250J.

Câu 14: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

A. Q < 0 và A > 0                  B. Q < 0 và A < 0                  C. Q > 0 và A > 0                  D. Q > 0 và A < 0

doc 3 trang cogiang 19/04/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Ban cơ bản) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân
âu 7: Khi truyền nhiệt lượng 7.105 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3 . Biết áp suất của khí là 8.105 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. = - 3.105 J	B. = 3.105J	C. = - 11.105 J	D. = 11.105 J
Câu 8: Truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra, thực hiện công 70 J đẩy pittông đi lên. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. -30 J	B. -170J	C. 170J	D. 30 J
Câu 9: Một vật nằm yên, có thể có:
A. động năng	B. thế năng	C. vận tốc	D. động lượng
Câu 10: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 2 bar hỏi phải tăng nhiệt độ tới bao nhiêu để áp suất tăng gấp đôi?
A. 606K	B. 406 K	C. 303K	D. 730K
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng ?
A. = hằng số	B. = hằng số	C. = hằng số.	D. = hằng số
Câu 12: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật là 0,5 kg; g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 4J.	B. 0,5 J.	C. 5 J.	D. 2 J.
Câu 13: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 100 m xuống đất, lấy g = 10m/s 2. Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu?
A. 500J.	B. 5000J.	C. 1000J.	D. 250J.
Câu 14: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q 0	B. Q 0 và A > 0	D. Q > 0 và A < 0
Câu 15: Một lò xo có hệ số đàn hồi k=20 N/m, có chiều dài lúc chưa biến dạng l0 = 30cm. Người ta kéo lò xo để có chiều dài l = 35cm. Thế năng của lò xo có trị số
A. 0,025 J.	B. 0,05 J.	C. 0,5 J.	D. 1,225 J.
Câu 16: Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn vô định hình
A. Nóng chảy ở nhiệt độ không xác định và có tính dị hướng
B. Nóng chảy ở nhiệt độ không xác định và có tính đẳng hướng
C. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định và có tính đẳng hướng
D. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định và có tính dị hướng
Câu 17: Một v.... Hình 3	C. Hình 4	D. Hình 2
Câu 22: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu của một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l (l <0) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?
 	A. -	B. 	 C. 	D. 
Câu 23: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 600 so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của lực đó khi hòm trượt đi được 20m.
A. 150 J.	B. 2595 J.	C. 1500 J.	D. 2959 J.
Câu 24: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?
A. = hằng số.	B. p1V1 = p5V5.	C. = hằng số.	D. = hằng số.
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không phải là một đại lượng vô hướng?
A. Thế năng. 	B. Động năng. 	C. Xung lượng của lực.	D. Công cơ học.
Câu 26: Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Tính áp suất của không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390 C.
A. p2 = 5.105 Pa.	B. p2 = 5,2.105 Pa.	C. p2 = 6,2.105 Pa.	D. p2 = 6.105 Pa.
Câu 27: Đồ thị dưới đây biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau kết luận nào là đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2
A. V1 > V2.	B. V1 < V2.	
C. V1 = V2.	D. V1 ~ V2.
Câu 28: Biết thể tích của một lượng khí là không đổi. Khi chất khí ở 00 C có áp suất là 10 atm.Vậy áp suất của khí ở nhiệt độ 2730 C là :
A. 0,1 atm.	B. 20 atm.	C. 100 atm.	D. 10 atm.
Câu 29: Một sợi dây thép đường kính 1,5 mm có độ dài ban đầu 5,2 m. Biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011 Pa. Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là:
A. 0,679. 103 N/m	B. 6, 79.103 N/m	C. 6,79. 10-3 N/m	D. 67,9. 103 N/m
Câu 30: Dưới áp suất 105pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Khi áp suất của lượng khí này là 1,25.105pa, nhiệt độ không đổi thì có thể tích là
A. 2 lít.	B. 8 lít.	C. 4 lít.	D. 6 lít.
-----------Hết-----------

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_10_ban_co_ban_nam_hoc_2019_2.doc