Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

 Câu 1.

Nếu lấy vật làm mốc là xe ô tô đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động?

A. Cột đèn bên đường.                                           B. Người lái xe ngồi trên xe ô tô.                  

C. Ô tô.                                                                   D. Cả người lái xe lẫn ô tô.

Câu 2.

 Hệ quy chiếu gồm

A. một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật mốc đó, một mốc thời gian và một đồng hồ.

B. một mốc thời gian và một đồng hồ.

C. vật làm mốc, hệ tọa độ, thước đo và đồng hồ.  

D. một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân
t3
t
x
O
Đồ thị tọa độ – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng có dạng như hình vẽ. Trong những khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
D. Trong hai khoảng từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
Câu 6.
Chuyển động thẳng đều có
A. quãng đường không phụ thuộc vào vận tốc v. B. tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.	 D. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 7.
Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đầu với tốc độ v1 = 20 m/s, nửa quãng đường sau vật đi với tốc độ v2 = 5 m/s. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường là
A. 12,5 m/s.	B. 8 m/s.	C. 10 m/s.	D. 15 m/s.
Câu 8.
Hai người đi bộ theo một chiều trên đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,0 m/s và 1,2 m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5 phút 30 giây. Quãng đường AB dài
A. 220 m.	B. 1980 m.	C. 283 m.	D. 1155 m.
Câu 9.
Chọn câu đúng. Với a là gia tốc và v là vận tốc của chuyển động. Chuyển động chậm dần đều có 
A. gia tốc a >0.	B. vận tốc tăng theo thời gian.
C. tích số a.v 0.
Câu 10.
Chuyển động thẳng chậm dần đều có
A. gia tốc giảm chậm dần.	B. độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian.
C. độ lớn của vận tốc tức thời giảm nhanh.	D. độ lớn của gia tốc giảm đều.
Câu 11.
Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 10 m/s thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều, khi chạy thêm 625 m thì ôtô đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc của xe là
A. 1 m/s2.	B. 0,1 m/s2.	C. 1cm/s2.	D. 1 mm/s2. 
Câu 12.
Trong caùc phöông trình sau ñaây, phöông trình naøo moâ taû chuyeån ñoäng thaúng chaäm daàn ñeàu?
A. x = -4t.	 	B. x = 5t + 4.	C. x = -t2 + 3t.	D. x = -3t2 - t.
Câu 13.
Một xe máy đang chạy với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn thì đi thêm được quãng đường 12,5 m. ...ịu tác dụng của trọng lực.
C. Độ lớn gia tốc như nhau.	D. Vec-tơ gia tốc không đổi.
Câu 19.
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Vận tốc khi nó chạm đất là
A. 5,9 m/s.	B. 4,9 m/s.	C. 10,0 m/s.	D. 9,9 m/s.
Câu 20.
Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số h1/h2 là bao nhiêu?
A. = 4.	B. = 2. 	C. = 1. 	D. = 0,5.
Câu 21.
Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 22.
Trong chuyển động tròn đều
A. Tần số tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. 	B. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
C. Chu kỳ tỉ lệ nghịch với bán kính quỹ đạo. D. Tần số tỉ lệ nghịch với chu kỳ
Câu 23.
Chọn câu sai. 
Chuyển động tròn đều có
A. véc tơ gia tốc không đổi.	 	B. quỹ đạo là đường tròn.
C. tốc độ dài không đổi.	 	D. tốc độ góc không đổi.
Câu 24.
Một đĩa tròn có bán kính 80 cm, quay đều mỗi vòng hết 2 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 251 m/s.	B. 10 m/s.	C. 2,51 m/s.	 	D. 3,92 m/s.
Câu 25.
Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300 vòng/ phút. Tốc độ dài của một điểm trên đĩa cách tâm 10 cm, g = 10 m/s2.
A. 3,14 m/s . 	B. 31,4 m/s. 	C. 0,314 m/s. 	D. 314 m/s. 
Câu 26.
Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 100 vòng trong 20 s. Chu kì của chất điểm đó là:
A. 0,2 s.	B. 0,5 s.	C. 0,1 s.	D. 1 s.
Câu 27.
Biết khoảng cách trung bình giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 3,84.108 m, chu kỳ của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất là 27,32 ngày. Coi Mặt Trăng chuyển động đều trên quỹ đạo tròn. Gia tốc của Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái Đất là
A. 2,72.10–3 m/s².	B. 0,20.10–3 m/s².	C. 1,85.10–4 m/s².	D. 1,72.10–3 m/s².
Câu 28.
Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối v

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_vat_li_lop_10_chuong_trinh_chua.doc