Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 2 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân
Câu 14. |
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí? A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử khí là rất yếu. B. Các phân tử và nguyên tử khí ở rất gần nhau. C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ dung tích bình chứa và nén được dễ dàng. |
Câu 15. |
Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí? A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ. B. Do chất khí thường có thể tích lớn. C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 2 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 2 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân
g bay với vận tốc v = 500 m/s so với đất. Vận tốc giật lùi V của súng là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động của súng. Chọn kết quả đúng ? A. V = 0,5 m/s. B. V = 1 m/s. C. V = m/s. D. V = 5 m/s. Câu 4. Trong các lực sau đây, lực nào có lúc thực hiện công dương (A > 0); có lúc thực hiện công âm (A < 0); có lúc không thực hiện công (A = 0)? A. Lực kéo của động cơ. B. Lực ma sát trượt. C. Trọng lực. D. Lực hãm phanh. Câu 5. Một vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v = 72 km/h. Dưới tác dụng của lực F = 40 N, có hướng hợp với phương chuyển động góc α = 600. Công mà vật thực hiện trong thời gian t = 1 phút là: A. A = 48 kJ. B. A = 24 kJ. C. A = 24kJ. D. A = 12 kJ. Câu 6. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng m = 10 kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu h = 10 m trong thời gian t = 0,5 phút là bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2. A. P = 220 W. B. P = 33,3 W. C. P = 3,33W. D. P = 0,5 kW. Câu 7. Chọn câu đúng nhất. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của: A. trọng lực tác dụng lên vật đó. B. lực phát động tác dụng lên vật đó. C. ngoại lực tác dụng lên vật đó. D. lực ma sát tác dụng lên vật đó. Câu 8. Một vật có trọng lượng P = 1,0 N, có động năng Wđ = 1,0 J, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; khi đó vận tốc của vật bằng: A. v = 0,45 m/s. B. v = 1,0 m/s. C. v = 1,4 m/s. D. v = 4,5 m/s. Câu 9. Một viên đạn m = 1 kg bay ngang với v1 = 300 m/s xuyên qua tấm gỗ dày s = 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn có v2 = 100 m/s. Tính độ lớn lực cản của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn. A. Fc = 8000 N. B. Fc = 8500 N. C. Fc = 9000 N. D. Fc = 9500 N. Câu 10. Khi nói về thế năng đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thế năng đàn hồi là năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng đàn hồi. B. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật. C. Trong giới hạn đàn hồi, khi vật biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn. D. Thế năng đàn hồi tỷ lệ với b...c phân tử và nguyên tử khí ở rất gần nhau. C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ dung tích bình chứa và nén được dễ dàng. Câu 15. Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí? A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ. B. Do chất khí thường có thể tích lớn. C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. Câu 16. Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một khí lý tưởng? A. . B. p1V1 = p2V2. C. . D. p1T1 = p2T2. Câu 17. Một xilanh chứa V1 = 150 cm3 khí ở áp suất p1 = 2.105 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn V2 = 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ là không đổi. A. p2 = 2.105 Pa. B. p2 = 3.105 Pa. C. p2 = 4.105 Pa. D. p2 = 5.105 Pa. Câu 18. Trong hệ tọa độ (p,T) thông tin nào sau đây là phù hợp với đường đẳng tích? A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Đường đẳng tích là một đường hipebol. C. Đường đẳng tích là một nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ. D. Đường đẳng tích là một đường parabol. Câu 19. Biết thể tích của một lượng khí là không đổi. Chất khí đó ở t1 = 00C có áp suất p1 = 5 atm. Áp suất của nó ở t2 = 2730C là giá trị nào sau đây? A. p2 = 10 atm. B. p2 = 17,5 atm. C. p2 = 5 atm. D. p2 = 2,5 atm. Câu 20. Một lượng khí có áp suất p = 750 mmHg, nhiệt độ t = 270C và thể tích V = 76 cm3. Thể tích khí ở điều kiện chuẩn (t0 = 00C, p0 = 760 mmHg) có giá trị nào sau đây? A. V0 = 22,4 cm3. B. V0 = 78 cm3. C. V0 = 68,25 cm3. D. V0 = 88,25 cm3. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Vật rơi tự do không phải là hệ cô lập vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. B. Một hệ gọi là hệ cô lập khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi. C. Hệ gồm “vật rơi tự do và Trái Đất” được xem là hệ cô lập khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ với các vật khác. (Mặt Trời, các hành tinh). D. Khi không có ngoại lực tác d...,25 J. B. W = 0,63 J. C. W = 0,55 J. D. W = 1,5 J. Câu 27. Bài 7. Thả vật rơi tự do từ độ cao z = 45 m so với mặt đất, g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu d = 10 cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật, cho m = 100 g. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. A. 45 N. B. – 45 N. C. 450 N. D. - 450 N. Câu 28. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng song song trục Op. B. đường cong hyperbol. C. đường thẳng song song trục OT. D. đường thẳng kéo dài qua O. Câu 29. Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng tích và áp suất tăng từ 2,4 atm đến 6 atm. Nhiệt độ của khối khí khi bắt đầu quá trình là 27 °C. Nhiệt độ của khí khi kết thúc quá trình là A. 67,5°C. B. 750°C. C. 120°C. D. 477°C. Câu 30. T T1 T2 O p Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình trên được diễn tả đúng là A. Quá trình nén khí đẳng tích. B. Quá trình làm lạnh khí đẳng tích. C. Quá trình đun nóng khí đẳng áp. D. Quá trình làm lạnh khí đẳng áp. -------------------------------- HẾT-------------------------------- TRƯỜNG THPT DUY TÂN KIỂM TRA THỬ LẦN 2 - NĂM HỌC 2019-2020 TỔ VẬT LÝ Môn Vật lý 10, Thời gian: 45 phút -------------------------------------------------------- ĐỀ 002 ĐỀ BÀI Câu 1. Chọn phát biểu đúng. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. Hệ vật có ma sát. B. Hệ vật không có ma sát. C. Hệ cô lập có ma sát. D. Hệ cô lập. Câu 2. Một khẩu súng khối lượng M = 4 kg (không kể đạn) đang nằm yên, bắn ra viên đạn khối lượng m = 20 g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là v = 500 m/s so với đất. Súng giật lùi với vận tốc V có giá trị là bao nhiêu? Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đạn. A. - 3 m/s. B. 3 m/s. C. 2,5 m/s. D. - 2,5 m/s. Câu 3. Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100 m/s so với đất, thì phụt ra phía sau (coi khí phụt ra là tức thời) một lượng khí mk = 1 tấn. Vận tốc của khí đối với tên lửa là v
File đính kèm:
- de_kiem_tra_thu_1_tiet_lan_2_mon_vat_li_lop_10_de_001_nam_ho.doc