Đề kiểm tra thử 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô có độ lớn thay đổi ?

      A. Ô tô tăng tốc.                                                            B. Ô tô chuyển động cong đều.       

      C. Ô tô chuyển động tròn đều.                                      D. Ô tô chuyển động thẳng đều.

Câu 5: Một khẩu súng có khối lượng 5 kg bắn ra 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10 g với vận tốc 600 m/s. Khi viên đạn thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của súng là: (chọn chiều dương là chiều chuyển động của súng).

A. 12 m/s.                           B. -12 m/s.                      C. 1,2 m/s.                      D. -1,2 m/s.

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra thử 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra thử 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân
 biểu nào sau đây sai:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ. 	B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.	D. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.  
Câu 7 : Công cơ học là đại lượng 
A. không âm.	B. vô hướng.	C. luôn dương.	D. véc tơ.
Câu 8: Chọn câu sai. Công suất là
A. đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t để thực hiện công ấy.
C. đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của người, máy, công cụ
D. đại lượng cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ
Câu 9: Một ôtô kéo một khối hàng có khối lượng 2000 kg chuyển động thẳng đều trên một đoạn đường ngang dài 100 m, hệ số ma sát giữa khối hàng và mặt đường là 0,01. Cho g = 10 m/s2. Ô tô đó đã thực hiện một công lên khối hàng là
A. 22 kJ.	B. 18 kJ.	C. 16 kJ. 	D. 20 kJ.
Câu 10 : Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây .Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 0,5 W.	B. 500 W.	C. 50 W.	D. 5 W.
Câu 11: Chọn câu sai: Một vật đang chuyển động luôn có:
	A. Động lượng.	B. Thế năng.	C. Cơ năng.	D. Động năng.
Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy 
g = 10 m/s2. Vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng có độ cao là
	A. 0,9 m.	B. 3 m.	C. 1,2 m.	D. 5 m.
Câu 13: Khi một vật có khối lượng m , chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động trên đường nằng ngang với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là:
A. . B. . C. . 	D. .
Câu 15: Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái có độ biến dạng Dl là
	A. Wt = (Dl)2. 	B. Wt = kDl. 	C. Wt = k(Dl)2. 	D. Wt = k2.
Câu 16: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật nặng 2 kg ở dưới đáy một giếng ...ình, gây áp suất lên thành bình.
Câu 21: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? 
A. p ~ 	 B. 	C. V ~ 	 D. V~ T 
Câu 22: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:
A. . B. . C. . D. hằng số. 
Câu 23: Một bong bóng khí nằm dưới đáy hồ dần dần nổi lên mặt nước.Coi nhiệt độ không đổi. Trong quá trình nổi lên, thể tích của bóng khí đó 
	A. không đổi. 	B. tăng. 	C. giảm. 	D. không xác định được.
Câu 24: Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?
A. Nhiệt độ khí giảm.	 B. Áp suất khí tăng.	 C. Áp suất khí giảm.	D. Khối lượng khí tăng.
Câu 25 : Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. 	B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. 	D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 26. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì
A. áp suất khí không đổi.	
B. số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. 
D. số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 27: Áp suất khí trơ bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng nếu nhiệt độ đèn khi tắt là 250C, khi sáng là 3230C?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 12 lần. D. 6 lần
Câu 28: Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1atm, nhiệt độ 57 0C và thể tích 150 cm3. Khi pittông nén khí đến 30 cm3 và áp suất là 10 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
	A. 333 0C. B. 285 0C . 	 C. 387 0C. D. 660 0C.
Câu 29: Hệ thức nào sau đây là đúng với định luật Sác-lơ ?
A. .	B. = hằng số.	 C. = hằng số.	D. .
Câu 30: Bơm không khí có áp suất p1 = 1 at vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là V = 2,5 lít. Mỗi lần bơm, ta đưa được 125 cm3 không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trước khi bơm, bóng chứa không khí ở áp suất 1 at và nhiệt độ không đổi. Sau khi bơm 12 lần, áp suất bên trong quả bóng là:
A. 1,6 at.	B. 3,2 at.	C. 4,8 at.	D. 5 at.
..HẾT.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_10_chuong_tr.doc