Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)

Câu 1: Trong câu chuyện có mấy nhân vật? (M1) (0,5 điểm)

 A. 1 nhân vật         B. 2 nhân vật          C. 3 nhân vật                   D. 4 nhân vật

Câu 2: Ông ngoại đã mua cho bạn nhỏ những gì trước khi đi học? (M1) (0,5 điểm)

A. Mua vở              B. Mua nhãn vở     C. Mua bút                       D. Mua vở và bút

docx 12 trang cogiang 14/04/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Đặng Trần Côn (Có đáp án)
 có trong sách giáo khoa (độ dài khoảng từ 60 tiếng); tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ 1 phút.
- Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
II. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
1. Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu của học sinh.
2. Nội dung kiểm tra
- Hiểu nghĩa từ ngữ trong bài đọc.
- Hiểu nội dung thông báo của câu.
- Hiểu nội dung đoạn, bài đọc có độ dài từ 80 - 100 chữ.
* GV nêu yêu cầu kiểm tra đọc: từng em lên bốc thăm 1 trong 2 phiếu đọc, hoàn thành nội dung bài đọc của mình ở phiếu. Đối với bài đọc, đọc trơn bài đọc, đọc to, rõ ràng.
+ GV cho từng học sinh đọc thầm bài đọc trước 1 lần.
+ GV gọi từng học sinh đọc to bài đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc. Nếu HS đọc chưa đúng tiếng nào, GV cho phép HS đọc lại (đánh vần) tiếng đó.
- GV ghi lại thời gian đọc của học sinh và ghi các lỗi học sinh cần khắc phục vào bài đọc để làm căn cứ chấm điểm.
B. BÀI VIẾT
1. Kiểm tra viết chính tả (7 điểm)
 	- Nghe - viết đúng câu, đoạn văn có độ dài khoảng 30-35 chữ, tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút, trình bày được bài viết theo mẫu.
2. Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (3 điểm)
- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn.
- Nhận biết một số sự vật (con vật, đồ vật, con người ...) gần gũi.
PHẦN II
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm) 
PHIẾU ĐỌC 1
QuyÓn vë cña em
QuyÓn vë nµy më ra
Bao nhiªu trang giÊy tr¾ng
Tõng dßng kÎ ngay ng¾n
Nh­ chóng em xÕp hµng.
LËt tõng trang tõng trang
GiÊy tr¾ng sê m¸t r­îi
Th¬m tho mïi giÊy míi
N¾n nãt bµn tap xinh.
¥i quyÓn vë míi tinh
Em viÕt cho s¹ch ®Ñp
Ch÷ ®Ñp lµ tÝnh nÕt
Cña nh÷ng ng­êi trß ngoan.
Trả lời câu hỏi: (1 điểm)
	Câu hỏi 1: Mở vở ra, bạn nhỏ thấy gì trên trang giấy trắng? (0,5 điểm)
	Câu hỏi 2: Nếu em là quyển vở, em sẽ nói gì với các bạn nhỏ? (0,5 điểm)
PHIẾU ĐỌC 2
Châ b¸nh khóc cña d× t«i
	Ngñ mét giÊc dËy, t«i ®· thÊy d× t«i mang châ b¸nh lªn. Vung võa më ra, h¬i nãng bèc lªn nghi ngót. Nh÷ng c¸i b¸nh mµu xanh rªu lÊp ...ua nhãn vở	C. Mua bút	D. Mua vở và bút
Câu 3: Qua bài đọc, em thấy tình cảm của người ông đối với bạn nhỏ như thế nào? (M2) (0,5 điểm)
A. Quan tâm	B. Yêu thương	C. Kính trọng	D. Quan tâm và yêu thương
Câu 4: Tìm trong bài đọc và viết những từ ngữ miêu tả bầu trời mùa thu. (M2) (0,5 điểm)
Câu 5: Hãy viết một câu kể về những việc em đã làm giúp ông, bà. (M3)(1 điểm)
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: (7 điểm)	
Ngủ ngoan
Hoa cau đã nở
Hương giăng khắp vườn
Vang ngân tiếng dế
Cỏ mềm ngậm sương
Mắt ơi ngủ nhé
Tay ơi lặng yên
Chân ơi ngủ nhé
Dưới trăng dịu hiền
2. Bài tập: 
Câu 1. Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh ? (1 điểm) (M1)
.......iêm khắc ......an ngát
ngào ...ạt ngả ..iêng 
Câu 2. Nối cột A với cột B để thành câu có nghĩa. (1 điểm) (M2)
 A	B
ở khả năng leo trèo.
Tai mèo
rất thính.
Tiếng trống
cũng luôn ở bên con.
Hổ thua mèo
vang lên trong ngày khai trường.
Lúc nào mẹ
Câu 3. Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu.
cánh đồng, trải xuống, vàng óng, ánh nắng
 THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM 
A. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc tiếng: (7 điểm) 
- Thao tác đọc đúng : 1đ
- Phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1đ
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu( không sai quá 10 tiếng): 1đ
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1đ
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu( tối thiểu 30 tiếng/ 1 phút) : 1đ
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1đ
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1đ
Đọc tiếng
(Phiếu đọc 1)
Câu hỏi 1
 Mở vở ra, bạn nhỏ thấy những trang giấy trắng có dòng kẻ ngay ngắn.
0,5 điểm
Câu hỏi 2
Nếu em là quyển vở, em sẽ nói với các bạn nhỏ là giữ sạch sẽ, chăm chỉ luyện viết để chữ viết đều và đẹp, ...
0,5 điểm
Đọc tiếng
(Phiếu đọc 2)
Câu hỏi 1
Trong bài đọc, tiếng có vần “ung” là: vung.
0,5 điểm
Câu hỏi 2
Ngủ một giấc dậy, bạn nhỏ thấy dì bạn nhỏ mang chõ bánh lên.
0,5 điểm
2. Đọc hiểu: (3 điểm) 
Đọc hiểu
Câu 1
đáp án B
0,5 điểm
Câu 2
đáp án D
0,5 điểm
Câu 3
đáp án D
0,5 điểm
Câu 4
xanh ngắt, cao
0...ĐẶNG TRẦN CÔN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1, NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài kiểm tra đọc
 Họ và tên: .....................................................................Lớp: 1......
 Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
 Đọc thầm bài và làm bài tập: 
¤ng ngo¹i
	Thµnh phè s¾p vµo thu. Nh÷ng c¬n giã nãng mïa hÌ nh­êng chç cho luång khÝ m¸t dÞu mçi s¸ng. Trêi xanh ng¾t trªn cao, xanh nh­ dßng s«ng trong, tr«i lÆng lÏ gi÷a nh÷ng ngän c©y hÌ phè.
	N¨m nay, t«i ®i häc. ¤ng ngo¹i dÉn t«i ®i mua vë, chän bót, h­íng dÉn t«i c¸ch bäc vë, d¸n nh·n.
	Mét buổi s¸ng, «ng b¶o:
	- ¤ng ch¸u m×nh ®Õn xem tr­êng thÕ nµo.
	¤ng chËm r·i nhÊn tõng nhÞp ch©n trªn chiÕc xe ®¹p cò, ®Ìo t«i tíi tr­êng.
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng ở câu 1, 2 và câu 3:
Câu 1: Trong câu chuyện có mấy nhân vật? 
 A. 1 nhân vật	 B. 2 nhân vật	 C. 3 nhân vật	 D. 4 nhân vật
Câu 2: Ông ngoại đã mua cho bạn nhỏ những gì trước khi đi học?
A. Mua vở	B. Mua nhãn vở	C. Mua bút	D. Mua vở và bút
Câu 3: Qua bài đọc, em thấy tình cảm của người ông đối với bạn nhỏ như thế nào? 
A. Quan tâm	B. Yêu thương	C. Kính trọng	D. Quan tâm và yêu thương
Câu 4: Tìm trong bài đọc và viết những từ ngữ miêu tả bầu trời mùa thu. 
Câu 5: Hãy viết một câu kể về những việc em đã làm giúp ông, bà.
TRƯỜNG TH ĐẶNG TRẦN CÔN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1, NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài kiểm tra viết
 Họ và tên: .....................................................................Lớp: 1......
 Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
................................................................................................

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_n.docx