300 Bài tập trắc nghiệm Vật lý 9

Câu 1. Hai dây dẫn đồng chất được mắc nối tiếp, một dây có chiều dài , tiết diện . Dây kia có chiều dài , tiết diện . Mối quan hệ của nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây dẫn được viết như sau
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện
A.
B.
C. .
D. .

Câu 3. Thiết bị biến đồi phần lớn điện năng thành nhiệt năng có ích là
A. Cả
B. mỏ hàn điện
C. ấm điện.
D. bàn là

Câu 4. Một dây dẫn điện có điện trở là được cắt làm ba đoạn theo tỉ lệ: . Điện trở của mỗi đoạn dây sau khi cắt lần lượt là
A.
B.
C.
D.

pdf 43 trang Phi Hiệp 29/03/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 Bài tập trắc nghiệm Vật lý 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 300 Bài tập trắc nghiệm Vật lý 9

300 Bài tập trắc nghiệm Vật lý 9
h là 
 A. tàu điện. B. máy sấy tóc. C. quạt điện. D. máy khoan điện. 
Câu 6. Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U’ = 110V 
và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ 
 A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. 
Câu 7. Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì 
cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 1,2 A và cường độ dòng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A. 
Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 
 A. I1 = 0,5 A B. I1 = 0,6 A C. I1 = 0,7 A D. I1 = 0,8 A 
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động. 
 2 
 B. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn 
 C. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau. 
 D. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ. 
Câu 9. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? 
 A. 6 V. B. 12V. C. 24 V. D. 220V. 
Câu 10. Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở hiệu 
điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Giá 1 KWh điện 700 
đồng. Tính tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày? 
 A. 52 500 đồng. B. 115 500 đồng. C. 46 200 đồng. D. 161 700 đồng. 
Câu 11. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 
5 Ω. Dây thứ hai có điện trở 8 Ω. Chiều dài dây thứ hai là 
 A. 32 cm B. 12,5 cm C. 2 cm D. 23 cm 
Câu 12. Biểu thức nào sau đây sai? 
 A. U = IR B. 
U
I =
R
 C. 
R
I =
U
 D. 
U
R =
I
Câu 13. Tính hiệu suất của bếp điện nếu sau 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu ở 
20 °C. Biết cường độ dòng điện qua bếp là 3A; hiệu điện thế hai đầu dây xoắn của bếp là U = 220V; 
nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K. 
 A. 45% B. 23% C. 95% D. 85%...0 W; 440 Ω B. 110 W; 440 Ω C. 105 W; 400 Ω D. 210 W; 400 Ω 
Câu 17. Bóng đèn có điện trở 8 Ω và cường độ dòng điện định mức là 2 A. Tính công suất định mức 
của bóng đèn. 
 A. 0,5 W. B. 32 W. C. 16 W. D. 4 W. 
Câu 18. Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A. Điện trở 
suất là ρ = 1,1.10–6 Ωm và tiết diện của dây là S = 0,5mm², chiều dài của dây dẫn là 
 A. 10 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 50 m. 
Câu 19. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80Ω và cường độ dòng điện qua bếp 
khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là 
 A. 400 J. B. 500 J. C. 200 J. D. 300 J. 
Câu 20. Chọn câu trả lời sai: Một quạt điện có ba nút điều chỉnh tốc độ quay nhanh theo thứ tự tăng dần 
là nút số (1), (2) và (3). Công suất của quạt khi bật 
 A. Nút số (1) nhỏ hơn công suất nút số (2). B. Nút số (2) nhỏ hơn công suất nút số (3). 
 C. Nút số (3) là lớn nhất. D. Nút số (1) là lớn nhất. 
Câu 21. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cường độ dòng điện chạy 
qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 
0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là 
 A. 5,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 5,0 Ω. D. 4,0 Ω. 
Câu 22. Trong công thức P = I².R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì 
công suất 
 A. Giảm đi 8 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Tăng gấp 2 lần. 
 4 
Câu 23. Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một điện trở thì cường độ dòng điện là I = 2 A. 
Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là 
 A. 3,0 A. B. 1,0 A. C. 0,5 A. D. 0,25A. 
Câu 24. Trên một biến trở có ghi 50 Ω – 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố 
định của biến trở là 
 A. U = 20 V. B. U = 47,5 V. C. U = 125 V. D. U = 50,5 V. 
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng. 
 A. Một dây dẫn bằng bạc luôn luôn có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt. 
 B. Nếu người ta so sánh hai dây đồng có cùng tiết ...ăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất 
của dây dẫn sẽ 
 A. Không đổi. B. Tăng 8 lần. C. Giảm 16 lần. D. Tăng 16 lần. 
 5 
Câu 30. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó: 
 A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần 
Câu 31. Trong các kim loại nicrom, đồng, nhôm, vonfram, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? 
 A. Đồng B. Nhôm C. Nicrom. D. Vonfram 
Câu 32. Hai dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn hơn điện trở dây thứ 
hai gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất ρ = 1,6.10–8 Ωm, điện trở suất của dây thứ hai là 
 A. 0,08.10–8 Ωm. B. 80.10–8 Ωm. C. 0,8.10–8 Ωm. D. 8.10–8 Ωm. 
Câu 33. Động cơ điện hoạt động một thời gian cần cung cấp một điện năng là 3420 kJ. Biết hiệu suất 
của động cơ điện là 90%. Công có ích của động cơ là 
 A. 4550 kJ B. 2555 kJ C. 3078 kJ D. 3000 kJ 
Câu 34. Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song? 
 A. 1 2
2 1
U I
U I
= B. U = U1 = U2. C. U = U1 + U2. D. 
1 1
2 2
U R
U R
= 
Câu 35. Năng lượng của dòng điện gọi là 
 A. Điện năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng. 
Câu 36. Người ta dùng bếp điện để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20 °C. Để đun sôi lượng nước đó trong 
20 phút thì phải dùng bếp điện có công suất bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K, 
hiệu suất của bếp là 80%. 
 A. 68W B. 697W C. 231W D. 126W 
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun – Lenxơ? 
 A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận 
với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. 
 B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch 
với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. 
 C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở, với hiệu điện thế giữa hai đầu điện 
trở và thời gian dòng điện chạy qua. 
 D. Nhiệt lượng tỏa r

File đính kèm:

  • pdf300_bai_tap_trac_nghiem_vat_ly_9.pdf