15 Phiếu bài tập tự học môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

PHIẾU 1
Họ và tên: .............................................................. Lớp
TiếngViệt
1. Đọc bài em, ep, êm, êp (Sách TV trang 102): Nhớ đọc từ 3 đến 5 lần.
2. Viết các vần em, ep, êm, êp (mỗi vần viết 2 dòng).
3. Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ở nhà bài Thi chân sạch.

Toán
Bài 1: Tính:
a) 10cm + 8cm =…..
b) 4cm + 6cm + 5cm =…..
c) 15cm – 2cm =……
d) 15cm – 5cm – 6cm = .......
Bài 2. Cho hình chữ nhật sau:
a) Hình trên có mấy điểm, là những điểm nào?
Trả lời: Hình trên có.....điểm, đó là: điểm ....., điểm ....., điểm ....., điểm ......
b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình chữ nhật trên để được hai hình tam giác.
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của10 là….
- Số liền sau của 14 là…..
- Số liền trước của19 là…. .
- Số liền sau của 19 là…..
- Số 13 gồm……chục……đơn vị.
- Số 40 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 56 gồm ……chục……đơn vị.
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
15 + 3
12 + 4
5 + 14
18 – 5
19 – 7
docx 25 trang Phi Hiệp 23/03/2024 1520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Phiếu bài tập tự học môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Phiếu bài tập tự học môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

15 Phiếu bài tập tự học môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
....... ............ 
 ............ ............ ............ ............ ............ 
 ............ ............ ............ ............ ............ 
PHIẾU 2
 Họ và tên: ............................................................. 
TIẾNG VIỆT 
Đọc bài Hoa lay ơn (Vở BT thực hành TV trang 65): đọc 3 đến 5 lần.
Làm các bài tập phía dưới (cùng trang 65).
Phụ huynh đọc cho con viết vào vở ở nhà bài Hoa lay ơn. 
TOÁN 
Bài 1. A)Tính nhẩm: 
 12 + 6 = .. 14 + 5 = .. 16 + 2 = .. 18 + 1 = .. 
 13 + 4 = .. 17 + 2 = .. 15 + 3 = .. 19 + 0 = ..
 b) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 
12 + 3
16 + 3
11 + 6
11 + 4
13 + 3
13 + 5
14
17
19
18
16
15
14 + 4
14 + 5
12 + 2
12 + 5
Bài 2. A)Tính nhẩm: 
 18 – 3 = .. 19 – 6 = .. 14 – 3 = .. 13 – 2 = .. 
 16 – 3 = .. 17 – 5 = .. 15 – 2 = .. 12 – 1 = .. 
 b) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 
14 – 2 
16 – 2 
19 – 6 
13 – 2 
18 – 4 
18 – 2 
11
14
16
15
13
12
19 – 4 
19 – 5 
17 – 5 
15 – 4 
Bài 3. Tính: 
12 + 3 + 4 = .. 14 + 3 – 5 =  18 – 2 – 5 =  
12 + 2 + 3 = .. 19 – 4 – 2 =  16 – 3 – 1 =  
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 

2
3
1
6
5
4
7
12
14








1
3
2
5
6
4
17
16





Bài 5. Đặt tính rồi tính: 
a) 15 + 4 5 + 13 18 – 3 15 – 5 
 ............ ........... ........... ........... 
 ............ ........... ........... ........... 
 ............ ........... ........... ........... 
>
<
=
Bài 6. 12 + 6 18 19 – 4 16 15 13 + 3 
 14 + 3 16 18 – 5 12 12 17 – 2 
	 13 + 5 18 16 – 3 13 17 14 + 2
Bài 7. Viết phép tính thích hợp: 





a) Có : 14 viên bi 
 Thêm : 5 viên bi 
 Có tất cả :  viên bi ?
b) Huệ có : 17 quả táo





 Huệ cho anh : 7 quả táo
 Huệ còn lại :  quả táo ? 
Bài 8*. Số ? 
 12 + = 15 + 5 = 15 + 0 
 14 + = 18 13 + 4 = + 13
 17 – = 12 13 + 6 – = 15
______________________________________
PHIẾU 3
 Họ và tên: ............................................................. 
TIẾNG VIỆT
1. Đọc mô hình và bài Ánh trăng đê...m 2chục và 0 đơn vị. c) Số liền trước của19 là 20. 
 b) Số14 gồm 4 chục và 1đơn vị. d) Số liền sau của19 là 20.
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: 
 a) 16, 18, 9, 5, 10 b) 15, 9, 17, 13, 11 
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất: 
 a) 14, 19, 4, 17, 0 b) 8, 16, 10, 17, 19 
Bài 5. Viết các số 14, 17, 9, 20, 6, 13 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................................... 
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................................... 
Bài 6. Năm nay An 6 tuổi. Hỏi : 
Sau 4 năm nữa, An bao nhiêu tuổi: 
Trả lời: ......................................................................................................
Cách đây 2 năm, An bao nhiêu tuổi ? 
Trả lời: ......................................................................................................
CX
B
Bài 7. Cho hình vẽ sau: 
Hình vẽ bên có mấy điểm, là những điểm nào ? 
N
M
Trả lời: Hình vẽ bên có...... điểm, đó là: ............
........................................................................................
D
A
............................................................................
 b*) Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào ? 
Trả lời: Hình vẽ trên có ........ đoạn thẳng, đó là: ...................................... 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hình vẽ trên có mấy hình vuông, mấy hình tam giác ? 
Trả lời: Hình vẽ trên có ........ hình vuông, ........ hình tam giác. 
_____________________________________
PHIẾU 4
 Họ và tên: ............................................................. 
MÔN TIẾNG VIỆT 
1. Đọc bài sau: 
 BÐ An nhµ c« Hµ bÐ ...n lÖnh hoa x...an
MÔN TOÁN
Bài 1: Viết số( theo mẫu):
Mười: 10
Mười một:.
Mười ba:..
Mười bốn:..
Mười hai:..
Mười sáu:
Mười lăm:..
Mười chín:.
Mười tám:
Mười chín:..
Hai mươi:.
Hai chục:.
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 19 gồm  chục và  đơn vị.
+ Số 18 gồm  chục và  đơn vị.
+ Số  gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số 10 gồm  chục và  đơn vị.
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
12 + 3
10 + 9
19 - 5
16 - 4
14 + 4
17 - 2
18 - 6
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 4: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ? 
 Tóm tắt
Bài giải
 Có : .cây chuối
Trong vườn có tất cả số cây chuối là:
 Thêm : .cây chuối

 Có tất cả :...cây chuối?
	
Bài 5: Trong vườn có 15 cây cam, bố trồng thêm 4 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam ? 
























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































PHIẾU 5
 Họ và tên: ............................................................. 
TIẾNG VIỆT 
1.Đọc bài sau: 
 Cø 

File đính kèm:

  • docx15_phieu_bai_tap_tu_hoc_mon_toan_tieng_viet_lop_1.docx