Phiếu hướng dẫn học sinh tự ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Từ ngày 20/04/2020 đến ngày 24/04/2020 - Trường TH Ngô Thì Nhậm

Bài 1. Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng:

a) 1 kg = ……….. g. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 10 000           B. 1000               C. 100                D. 10

b) 1/6 của 1 giờ là bao nhiêu phút?

A. 6 phút             B. 10 phút           C. 15 phút         D. 20 phút

c) Số bé là 5, số lớn là 40. Số lớn gấp mấy lần số bé?

A. 4 lần                B. 5 lần               C. 6 lần              D. 8 lần

docx 4 trang cogiang 14/04/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu hướng dẫn học sinh tự ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Từ ngày 20/04/2020 đến ngày 24/04/2020 - Trường TH Ngô Thì Nhậm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu hướng dẫn học sinh tự ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Từ ngày 20/04/2020 đến ngày 24/04/2020 - Trường TH Ngô Thì Nhậm

Phiếu hướng dẫn học sinh tự ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Từ ngày 20/04/2020 đến ngày 24/04/2020 - Trường TH Ngô Thì Nhậm
bằng nhau là 7 cm là:
A. 28cm          B. 21cm        C. 49cm         D. 36cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a)124 x 3             b) 305 x 6             c) 132: 6            d) 567: 7
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) 38 + 42: 6 = -----------------------             b) 684 : 3 x 2 = -------------------    
 = ------------------------             = -------------------       
c) 139 – (45 + 25)  = ------------------------             d) 28 x 3 : 7 = --------------------    
  = ------------------------       = ---------------------            
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Bài giải:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5. Mẹ hái được 37 quả táo, chị hái được 31 quả táo. Số táo của mẹ và chị được xếp vào 4 hộp như nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?
Bài giải:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docxphieu_huong_dan_hoc_sinh_tu_on_tap_tai_nha_mon_toan_tieng_vi.docx