Đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề số 7 đến 11


Câu 1. Số 54 175 đọc là: (M1-0,5 điểm)
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: (M1-0, 5 điểm)
A. 68467;
B. 68447
C. 68456
D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
(M1- 0, 5 điểm)
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716
D. 48617; 48716; 47816; 47861
Câu 4 . Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: (M1-0,5 điểm)
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: (M2-0,5 điểm)

A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là: (M2 -0, 5 điểm)
A. 32493
B.39432
C. 33492
D 34293
Câu 7. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
(M2-0,5 điểm)

A. 19
B. 18
C. 16
D. 17
Câu 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2-0,5 điểm)
A. XI
B. XII
C. VVII
D. IIX
docx 22 trang Phi Hiệp 23/03/2024 580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề số 7 đến 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề số 7 đến 11

Đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 3 - Đề số 7 đến 11
 	 B. 18 	 C. 16 	 D. 17 
Câu 8. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2-0,5 điểm)
	 A. XI 	 B. XII 	 C. VVII 	 D. IIX
Câu 9. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? (M3-1điểm)
	A. 18 cái. 	B. 12 cái. 	C. 72 cái. 	D. 62 cái. 
Câu 10. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (M4-1điểm)
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm 
D. 36 cm

Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
(M3-1điểm)
	A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác 
PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (M1-1 điểm)
 21628 x 3 	 45603 + 12908 15250 : 5	67013- 23114
Bài 2. Một người đi bộ trong 5 phút đi được 450m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau). (M2-2 điểm)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. (M1-0, 5 điểm) 	C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
Câu 2. (M1-0, 5 điểm) 	 D. 68458
Câu 3. (M1- 0, 5 điểm) 	 C. 47816; 47861; 48617; 48716 
Câu 4 . (M2-0,5 điểm) 	 D. 10001
Câu 5. (M2-0,5 điểm) 	 A. 85875
Câu 6. (M2 -0, 5 điểm) C. 33492
Câu 7: (M2-0,5 điểm) 	 A. 19 	 
Câu 8. (M1-0,5 điểm) 	 B. XII 	
Câu 9. (M3-1điểm) C. 72 cái	 
Câu 10. (M4-1điểm) 	 B. 12 cm
Câu 11. (M3-1điểm) 	 D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác 
PHẦN 2 : Tự luận : ( 3 điểm )
Bài 1. (M1-1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm.
21628 x 3 = 64884 15250: 5 = 3050
 	45603 + 12908 = 32695 	 67013- 23114 = 43899
Bài 2. (M2-2 điểm)
 Bài giải
 Mỗi phút người đó đi được số mét là. (0, 25 điểm)
	450: 5 = 90 (m) (0, 75 điểm)
 Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là: (0, 25 điểm)
 90 x 9 = 810 (m) (0,5 điểm)
	Đáp số: 810 m .(0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 8
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) 
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 0...(M3-0, 5 điểm)
A.10000 và 12000 B. 10000 và 11000 C.11000 và 9000 D.12000 và 11000
Câu 9. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: 
A. 35 000 đồng        B. 40 000 đồng       C. 45 000 đồng         D. 50 000 đồng 
Câu 10. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm)
 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác             
 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
 C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
 D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 11: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm)
14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3; d. 68325 : 8 
Bài 2: Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? (M2 -2 điểm)
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 
Câu 1. (M1-0, 5 điểm) 	B. 43 000               
Câu 2. (M1-0, 5 điểm) 	C. 79000         
Câu 3. (M1-0, 5 điểm)	B. 8 số 	 	 
Câu 4. (M1-0, 5 điểm) 	A. 5000              
Câu 5.   (M2 -0, 5 điểm) D. 4760
Câu 6. (M2-0, 5 điểm) B. 76325
Câu 7. (M2 -0, 5 điểm) A. 120 phút            
Câu 8. (M3-0, 5 điểm) 	 B. 10000 và 11000 
Câu 9. (M3-1 điểm) 	 C. 45 000 đồng         
Câu 10. (M4 -1 điểm)	 D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác            
Câu 11: (M3-1 điểm) 	 A. 32 cm 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Bài 1: (M1 -1 điểm)
14 754 + 23 680 = 38 434
 15 840 – 8795 = 7045
 12 936 x 3 = 38 808 
68325 : 8 = 854 (dư 5)
Bài 2: (M2 -2 điểm)
Bài giải:
Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm)
32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm)
Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm)
4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm)
Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)
ĐỀ SỐ 9
PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1. Số 15027 được viết thành tổng là: (M1-0, 5 điểm) 
10 000 + 500 + 20 + 7	
10 000 + 5000 + 20 + 7
1000 +... hàng C. 8 hàng D. 9 hàng	
Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
(M4 -1 điểm)
A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
 C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác 	
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Bài 1. Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm)
	a)47096 + 8937	 b)84124 – 25067 c) 4518 x 9	 d)6472 : 8
 Bài 2. Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
 ( M3 -2 điểm )
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
4
1
3





7

Số điểm
0,5
1
0,5





4,5

Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu


1

1



2

Số điểm


0,5

1



1,5

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu




1

1

2

Số điểm




1

1

2

Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu



1
1



1
1
Số điểm



2
1



1
2
Tổng
Số câu
4
1
4
1
3

1

11
2
Số điểm
2
1
2
2
3

1

7
3

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) 
Câu 1. (M1-0, 5 điểm) C.1000 + 5000 + 200 + 7
Câu 2. (M1-0,5 điểm) B. 10234 	 
Câu 3. (M1-0,5 điểm) A. 3 	
Câu 4. (M1-0,5 điểm) A. 10 giờ 40 phút.	 
Câu 5. (M2-0,5 điểm)	 D. Không so sánh được
Câu 6. (M2-0,5 điểm) B. 293 
Câu 7. (M2-0,5 điểm) C. 3 	
Câu 8. (M2-0,5 điểm) D. 116 cm 
Câu 9: (M3 -1 điểm) A.11 728 
Câu 10. (M3 -1 điểm) C. 8 hàng 	
Câu 11. (M4 -1 điểm) C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ 
II: TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Bài 1: (M1 -1 điểm)
a) 47096 + 8937 = 56 033
b) 84124 – 25067 = 59 057
c) 4518 x 9 = 40 662 
d) 6472 : 8 = 809
Bài 2: (M2 -2 điểm)
Bài giải
Số sách đựng trong 6 thùng là:
1 236 x 6 = 7 416 (quyển)
Mỗi thư viện nhận được số quyển sách là:
7 41

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_3_de_so_7_den_11.docx