Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 - Trường THPT Duy Tân

Câu 9 : Nhận định nào sau đây là sai về hai chuyển động của vật A và B cho trên đồ thị ?

   A. Cả hai chuyển động đều xuất phát từ một điểm.

   B. A;B Là chuyển động thẳng đều.

   C. Vận tốc của A lớn hơn B. 

   D. Vận tốc của A nhỏ hơn B.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?

   A. Chuyển động theo phương thẳng đưng, chiều từ trên xuống.                                       

   B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.

   C. Lúc t = 0 thì v ≠ 0.            

   D. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.

doc 3 trang cogiang 19/04/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 - Trường THPT Duy Tân
tốc của vật ngay khi chạm đất là:
	A. 18m/s.	B. 25m/s.	C. 60m/s.	D. 40m/s.
Câu 6: Hai xe cùng khởi hành không vận tốc đầu tại hai điểm A và B cách nhau 150m. Nếu chọn gốc toạ độ tại A, chiều dương từ A đến B; gốc thời gian lúc hai xe bắt đầu khởi hành. Hai xe chuyển động ngược chiều nhau, gia tốc của xe đi từ A là 1 m/s2 và của xe đi từ B là 2m/s2. Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là:
	A. t = 5s; x = 50 m.	B. t = 10s; x = 50m . 	C. t = 8,7 s; 70 m.	D. t = 17,4s; x = 100m.
Câu 7: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều ?
	A. x = -4t.	B. x = -t2 + 3t.	C. x = 5t + 4.	D. x = -3t2 - t.
Câu 8: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,25m/s2, vận tốc ban đầu bằng không. Sau bao lâu viên đạt vận tốc 1 m/s.
	A. 2 s.	B. 4 s.	C. 8 s.	D. s.
Câu 9 : Nhận định nào sau đây là sai về hai chuyển động của vật A và B cho trên đồ thị ?
	A. Cả hai chuyển động đều xuất phát từ một điểm.
	B. A;B Là chuyển động thẳng đều.
	C. Vận tốc của A lớn hơn B.	
	D. Vận tốc của A nhỏ hơn B.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
	A. Chuyển động theo phương thẳng đưng, chiều từ trên xuống.	
	B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
	C. Lúc t = 0 thì v ≠ 0.	
	D. Tại một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
	A.Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. 	B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
	C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.	D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 12: Chọn công thức đúng :
Câu 13: Chuyển động cơ là
	A. sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác theo thời gian.
	B. sự thay đổi vị trí của vật.
	C. sự thay đổi khoảng cách của một vật so với vật khác theo thời gian.
	D. vật vạch ra một quỹ đạo nhất định.
Câu 14: ....
	D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.
Câu 19: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Cho g=10m/s2. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
	A. 1s.	B. 4s.	C. 2s.	D. 3s.
Câu 20: Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông, cách nhau 18 km. Cho biết vận tốc của ca nô đối với nước là 16,2 km/h và vận tốc của nước đối với bờ sông là 5,4 km/h. Hỏi khoảng thời gian t để một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi lại chạy ngược dòng trở về A bằng bao nhiêu?
	A. t = 2 giờ 10 phút.	B. t = 1 giờ 40 phút.	C. t = 1 giờ 20 phút	D. t = 2 giờ 30 phút.
Câu 21: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có:
	A. vectơ vận tốc cùng chiều với vectơ gia tốc .
	B. gia tốc a > 0 và vận tốc v > 0.
	C. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng theo chiều dương.
	D. gia tốc a < 0 và vận tốc v < 0.
Câu 22: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường S mà ô tô đã đi trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
	A. S = 25 m	B. S = 100 m	C. S = 50 m	D. S = 500 m
Câu 23: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = - 50 + 20 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?
	A. 40km.	B. 10km.	C. - 40km.	D. - 10km.
Câu 24: Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào dưới đây ?
	A. Tốc độ góc không đổi.	B. Tốc độ dài không đổi.	C. Véctơ vận tốc không đổi.	D. Véctơ gia tốc biến đổi.
Câu 25: Một hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Chọn khẳng định đúng.
	A. Cả hai tàu đều chạy. 	B. Tàu A đứng yên, tàu B chạy.	
	C. Cả hai tàu đều đứng yên. 	D. Tàu B đứng yên, tàu A chạy.
Câu 26: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có đồ thị x(t) như hình vẽ: Phương trình của chuyển động của chất điểm là:
	A. x=5-10t	
	B. x=-10+2t	
	C. x=10-2t	
	D. x=-10-2t
Câu 27: Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và q... 1
MÔN: VẬT LÍ 10
BÀI
MỨC 1
MỨC 2
MỨC 3
MỨC 4
Tổng
Chuyển động cơ
1
1
2
Chuyển động thẳng đều
1
1
2
4
Chuyển động thẳng BĐĐ
2
2
4
1
9
Sự rơi tự do
2
1
2
5
Chuyển động tròn đều
1
2
2
1
6
Công thức cộng vận tốc
1
1
1
1
4
TỔNG
8
8
11
3
30

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_1_tiet_lan_1_mon_vat_li_lop_10_truong_thpt_d.doc