Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Lớp 10

Câu 8. Điểu nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?

A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.          C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.             

B. Lực và phản lực luôn luôn đặt vào hai vật khác nhau.          D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.

docx 2 trang cogiang 19/04/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Lớp 10

Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Lớp 10
g lên.	B. Giảm đi.	C. Không thay đổi.	D. Không biết được
Câu 7. Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét.	A. 10 N.	 B. 10 Nm.	C. 11N.	D.11Nm.
Câu 8. Điểu nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau. 
B. Lực và phản lực luôn luôn đặt vào hai vật khác nhau.	 D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.
Câu 9. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = vo+ at thì:
A. a luôn cùng dấu với v. B. a luôn ngược dấu với v.	 C. v luôn dương.	 D. a luôn âm.
Câu 10. Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. .	 	 B. .	C. .	D. 
Câu 11: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.
“Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ................... có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ..................... có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. mômen lực.	B. hợp lực.	C. trọng lực.	D. phản lực.
Câu 12. Tìm phát biểu sai sau đây về vị trí trọng tâm của một vật.
A. phải là một điểm của vật..	B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.	 	D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
Câu 13. Một vật có khối lượng 50 kg, chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50 cm thì có vận tốc 0,7 m/s. Lực tác dụng vào vật có giá trị nào sau đây ?
A. F = 4,9 N. 	B. F = 24,5 N. C. F = 35 N. 	D. F = 102 N.
Câu 14. Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động. 	 B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn .
Câu 30: Người ta đặt 1 thanh đồng chất AB = 90cm, có khối lượng 2kg lên một giá đỡ tại O và treo vào đầu A vật m1 = 4kg, đầu B vật m2 = 6kg. Thanh cân bằng ngang khi O cách A ? 
A. 52,5 cm.	B. 54,2 cm.	C. 55,2 cm.	D. 50,2 cm. 
Câu 16. Một vật chuyển động thẳng đều tro... và thoả mãn điều kiện
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 22. Lực ma sát trượt không phụ thuộc yếu tố nào ?
A. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật.	B. Các điều kiện về bề mặt tiếp xúc.
C. Áp lực lên mặt tiếp xúc.	D. Vật liệu là mặt tiếp xúc.
Câu 23. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tang tốc sau 5s ôtô đạt tốc độ 15m/s. Gia tốc của ôtô là
A. 1m/s2. 	B. 2m/s2. 	C. 3m/s2. 	D.4m/s2. 
Câu 24. Vật nào sau đây có quán tính lớn nhất?
A. Vật 1 kg chuyển động với vận tốc 16m/s. 	B. Vật 2 kg chuyển động với vận tốc 29m/s.
C. Vật 3 kg chuyển động với vận tốc 3m/s. 	D. Vật 4 kg chuyển động với vận tốc 1m/s.
Câu 25: Cân bằng có vị trí trọng tâm không đổi, hoặc trọng tâm có độ cao không đổi là cân bằng
A. bền.	B. không bền.	C. với mặt chân đế.	D. phiếm định. 
Câu 26. Công thức nào sau đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. v + v0 = 	 B. 	 C. v - v0 = 	D. 
Câu 27. Một vật rắn đứng cân bằng dưới tác dụng của hai lực. Hai lực đó phải
A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. 	B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn. 	D. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
P
T
P
T
P
T
P
T
P
T
P
T
P
T
P
T
Câu 28: Một quả cầu có trọng lượng 20N treo vào tường nhờ một sợi dây (hình vẽ). 
Góc hợp giữa phương của dây treo và tường là 300. Bỏ qua ma sát ở chổ tiêp xúc. 
Áp lực của quả cầu tác dụng lên bức tường là:
 A. F = 11,55N	 B. F = 34,64N	C. F = 10N	D. F = 17,32N 
Câu 29. Một vật có khối lượng m = 100 kg trượt đều lên phía trên một mặt phẳng nghiêng góc α = 300 dưới tác dụng của lực F = 600 N hướng song song với mặt phẳng nghiêng, lấy g = 10 m/s2. Lực ma sát tác dụng lên vật có giá trị là:
	A. 866 N. 	B. 100 N. 	 C.766 N. D. 700 N.
Câu 30. Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông, cách nhau 18km. Cho biết vận tốc của canô đối với nước là 4,5m/s, vận tốc của dòng nước đối với bờ sông là 1,5m/s. Hỏi canô phải đi xuôi dòng từ A đến B rồi đi ngược d

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_10.docx