Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Kim Đồng (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Số liền sau của số 15789 là:
A. 16789 B. 15790 C. 15799
Câu 2. 67628 …. 67728; Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. > B. = C. <
Câu 3. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống.
a/. 5 x (35 – 15) = ......
A. 160 B. 100 C. 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Kim Đồng (Có đáp án)
a TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG Họ tên ................................... Lớp 3..................................... Thứ ngày tháng 5 năm 2021 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM. Năm học 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 3. (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Số liền sau của số 15789 là: A. 16789 B. 15790 C. 15799 Câu 2. 67628 . 67728; Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là: A. > B. = C. < Câu 3. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống. a/. 5 x (35 – 15) = ...... A. 160 B. 100 C. 20 b/. của 54 phút là = ...... phút. A. 7 B. 8 C. 9 Câu 4. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 6 giờ 13 phút C. 6 giờ 21 phút A. 6 giờ 15 phút Câu 5. Kết quả của phép tính 86296 - 74951 là : A. 12345 B. 11345 C. 11145 Câu 6. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm. a/. Chu vi miếng bìa đó là: A. 32 cm B. 23 cm C. 43cm b/. Diện tích miếng bìa đó là: A. 53 cm2 B. 73 cm2 C. 63 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: 11203 x 6 b. 3296 : 4 Câu 8. Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? Bài giải Câu 9. Tính tổng của số bé nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG TỔ KHỐI 3 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM. NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 3 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 B 1 điểm HS khoanh đúng như đáp án được 1 điểm 2 C 1 điểm HS khoanh đúng như đáp án được 1 điểm a. B 0,5điểm HS khoanh đúng như đáp án được 0,5 điểm b. C 0,5điểm HS khoanh đúng như đáp án được 0,5 điểm 4 A 1điểm HS khoanh đúng như đáp án được 1 điểm 5 B 1điểm HS khoanh đúng như đáp án được 1 điểm 6 a. A 0.5 điểm HS khoanh đúng như đáp án được 0.5 điểm b. C 0.5 điểm HS khoanh đúng như đáp án được 0.5 điểm 7 a. 11203 b. 3296 4 x 09 6 16 824 67218 0 1 điểm HS đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính đún
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_202.doc