Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020

Câu 1. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

     A. các điện tích chuyển động.                                              B. nam châm đứng yên.           

     C. các điện tích đứng yên.                                                    D. nam châm chuyển động.

Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là Đúng?

     A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện

     B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn

     C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau

     D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Cơ bản) - Năm học 2019-2020
ào dòng điện sẽ không thay đổi khi
	A. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
	C. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ. D. đổi chiều dòng điện ngược lại.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
	A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
	B. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
	C. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
	D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 6. Một dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
	A. từ ngoài vào trong.	B. từ trái sang phải.	C. từ trên xuống dưới.	D. từ trong ra ngoài.
Câu 7. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện I=5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
	A. 300	B. 900	C. 600	D. 450	
Câu 8. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
	A. 0,8 T.	B. 1,0 T.	C. 0,4 T.	D. 1,2 T.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây đúng?
	Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
	A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện.	B. Tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
	C. Tỉ lệ với diện tích đường tròn.	D. Tỉ lệ nghịch với diện tích đường tròn.
Câu 10. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
	A. BM = 2BN 	B. BM = 4BN	C. 	D. 
Câu 11. Một ống dây có dòng điện I = 20 A chạy qua tạo ra trong lòng ống dây một từ trường đều có cảm ứng từ B=3,14.10-3 T . Số vòng dây quấn trên mỗi mét chiều dài của ống dây là bao nhiêu ...cm	D. 22 cm
C©u 15. Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
	A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện.
	B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
	C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.
	D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.
Câu 16: Chọn hình vẽ đúng khi xác định chiều lực lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện khi nó chuyển động trong từ trường đều 
	A.	B.	C.	D.
Câu 17. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì 
	A. Hướng của chuyển động thay đổi.	B. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
	C. Động năng thay đổi.	D. Chuyển động không thay đổi.
Câu 18. Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B=0,02T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19C. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là:
	A. 3,2.10-14 N	B. 6,4.10-14 N	C. 3,2.10-15 N	D. 6,4.10-15 N
Câu 19. Đơn vị của từ thông là:
	A. Tesla (T).	B. Ampe (A).	C.Vêbe (Wb).	D. Vôn (V).
Câu 20. Điều nào sau đây là đúng. 
	Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín. 
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. 
Câu 21. Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
	A. a = 600	B. a = 900	C. a = 00.	D. a = 300.
Câu 22. Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình ch...ch gây ra bởi
	A. sự chuyển động của mạch với nam châm. B. sự biến thiên của từ trường trái đất.
	C. sự chuyển động của nam châm với mạch . D. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch .
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai. 
	Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
	A. Dòng điện tăng nhanh. 	B. Dòng điện giảm nhanh.	
	C. Dòng điện có giá trị lớn	D. Dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 29. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
	A. 0,04 V.	B. 0,03 V.	C. 0,06 V.	D. 0,05 V.
Câu 30. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây:
	A. 0,1 H. 	B. 0,2 H. 	C. 0,3 H. 	D. 0,4 H.
-----------Hết-----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_co_ban_nam_ho.doc