Phiếu bài tập môn Vật lí Lớp 11 - Bài: Từ thông - Cảm ứng từ - Trường THPT Duy Tân

Câu 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;

B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;

D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch  kín nằm yên trong từ trường không đổi.

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Vật lí Lớp 11 - Bài: Từ thông - Cảm ứng từ - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Vật lí Lớp 11 - Bài: Từ thông - Cảm ứng từ - Trường THPT Duy Tân

Phiếu bài tập môn Vật lí Lớp 11 - Bài: Từ thông - Cảm ứng từ - Trường THPT Duy Tân
của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
Câu 6. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 7. Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ.
B. Lá nhôm dao động trong từ trường.
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên.
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.ctanα
Câu 9. Chọn câu sai: Từ thông qua mạch kín S phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của chu vi. B. Độ lớn của cảm ứng từ.
C. Độ lớn của diện tích S.	 D. Độ nghiêng của mặt phẳng S.
Câu 10. Từ thông qua khung dây có thể quay xung quanh một trục cố định trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay đạt giá trị lớn nhất khi véctơ cảm ứng từ:
A. song song với mặt phẳng khung dây.	B. vuông góc với mặt phẳng khung dây.
C. hợp với mặt phẳng khung dây góc 450.	D. hợp với mặt phẳng khung dây góc 1800.	
Câu 11: Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch (C) khi đưa nam châm theo chiều mũi tên là:
N S S
A. Ngược chiều với chiều kim đồng hồ.
B. Cùng chiều với chiều từ trường của nam châm.
C. Ngược chiều với chiều từ trường của nam châm. 
D. Cùng chiều với chiều kim đồng hồ. (C)
Câu 12. Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp t............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15. Một khung dây hình chữ nhật cạnh a = 10 cm và b = 20 cm, được đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của từ thông qua khung là
A. 4.10-3 Wb và 0 Wb.	C. 2.10-3Wb và 0 Wb.	
C. 8.10-3Wb và 4.10-3 Wb.	D. 4.10-3Wb và 2.10-3 Wb.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................HẾT.........................

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_vat_li_lop_11_bai_tu_thong_cam_ung_tu_truo.doc