Đề ôn kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 11 (Chuẩn) - Mã đề 111 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Câu 5. Một tụ điện có điện dung C = 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế U =  4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là

A. 2.10-6 C.                     B. 16.10-6 C.                                C. 4.10-6 C.                     D. 8.10-6 C.

Câu 6. Nguồn điện có r = 0,2 W, mắc với R = 2,4 W thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là

A. 11 V.                          B. 12 V.                                        C. 13 V.                          D. 14 V.

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 11 (Chuẩn) - Mã đề 111 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 11 (Chuẩn) - Mã đề 111 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân

Đề ôn kiểm tra 1 tiết học kì I môn Vật lí Lớp 11 (Chuẩn) - Mã đề 111 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Duy Tân
g kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.	B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.	D. A = 0 trong mọi trường hợp.
Câu 5. Một tụ điện có điện dung C = 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế U = 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2.10-6 C.	B. 16.10-6 C.	C. 4.10-6 C.	D. 8.10-6 C.
Câu 6. Nguồn điện có r = 0,2 W, mắc với R = 2,4 W thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là
A. 11 V.	B. 12 V.	C. 13 V.	D. 14 V.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:
A. Êlectron và proton có điện tích cùng độ lớn và cùng dấu.	B. Êlectron và proton có cùng khối lượng.
C. Êlectron và proton có điện tích cùng độ lớn và trái dấu.	
D. Êlectron và proton có cùng khối lượng và cùng độ lớn điện tích.
Câu 8. Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính (=2,5). Tại một điểm M cách q một đoạn 0,4 m điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về điện tích q. Xác định q?
A. q = 40 C.	B. q = - 36 C.	C. q = - 40 C.	D. q = 36 C.	
Câu 9. Trong một mạch điện kín đơn giản, khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. tăng. 	B. giảm. 	C. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. 	
D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 10. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị bằng
A. 1 Ω.	B. 2 Ω.	C. 3 Ω.	D. 4 Ω.
Câu 11. Công suất toả nhiệt của một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Điện trở của vật dẫn.	B. Thời gian dòng điện qua vật dẫn
C. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.	D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn
Câu 12. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là 
 A. 6mm.	B. 3,6cm.	C. 3,6mm. 	D. 6cm.
Câu 13. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, ...h ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.
Câu 18. Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức 
A. I = q2 / t.	B. I = q.t .	C. I = q.t2.	D. I = q / t
Câu 19. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín. 
Câu 20. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 1 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 2 kJ.	B. 120 kJ.	C. 60 kJ.	D. 7200 kJ.
Câu 21. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.	B. UN = I(RN + r).	C. UN =E – I.r.	D. UN = E + I.r.
Câu 22. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích 6 μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 20 cm là
A. 3mJ.	 	B. 1,2 mJ.	C. 1,2J.	D. 3 J.
Câu 23. Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện, hãy chọn câu phát biểu đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q. 	B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U 	D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 24. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.	B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.	D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 25. Tại một điểm có 2 vectơ cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là 
A. 7000 V/m.	B. 5000 V/m.	C. 1000 V/m.	D. 3500 V/m.
Câu 26. Công thức tính suất điện độngb, rb trong trường hợp mắc song song là ?
A. b= n., rb= n.r	B.b= , rb= r/n 	C. b= n., rb= r/n	D. b= , rb= n.r
Câu 27. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện , r1 và , r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Mắc nối tiếp ba nguồn điện như nhau có suất điện 

File đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_11_chuan_ma_de.doc