Phiếu hướng dẫn học sinh tự ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Từ ngày 13/04/2020 đến ngày 17/04/2020 - Trường TH Ngô Thì Nhậm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 163 là:
A. 162 B. 150 C. 159 D. 170
b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 4m B. 36 m C. 10 m D. 24 m
c) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D. 9080
d) Gấp 9 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 72 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu hướng dẫn học sinh tự ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Từ ngày 13/04/2020 đến ngày 17/04/2020 - Trường TH Ngô Thì Nhậm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu hướng dẫn học sinh tự ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Từ ngày 13/04/2020 đến ngày 17/04/2020 - Trường TH Ngô Thì Nhậm
-------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 4: Tính giá trị biểu thức: a. 139 + 603 : 3 =------------------------- b. 164 : (32: 8) =-------------------------- =------------------------- =-------------------------- Bài 5: Tìm X a. X – 258 = 347 b. X x 9 = 819 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 6: Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 14 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 7: Tính nhanh: 115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 8: Tìm một số biết rằng, lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------...ay về ríu rít. Bài 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh: a. Trăng tròn như Lơ lửng mà không rơi Những hôm nào trăng khuyết Trông giống .trôi. (Theo Trần Đăng Khoa) b. Miệng cười như thể Cái nón đội đầu như thể . (Theo Ca dao) Bài 4: Đặt câu có hình ảnh nhân hóa để tả các sự vật sau: Mặt trời; Ngọn gió . Bài 5: Dùng gạch chéo (/) tách bộ phận trả lời câu hỏi Ai - thế nào? trong các câu sau: a. Thân hình bác thợ cày chắc nịch. b. Những bông hoa hồng đỏ thắm trong nắng sớm. c. Sương sớm dày đặc như một lớp màn trắng đục. d. Sơn rất chăm đọc sách. e. Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ, vai mang cung tên, lưng đeo thanh gươm báu, ngồi trên con ngựa trắng phau. Bài 6: Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm, màu sắc trong các câu sau: Trước mặt Minh, đầm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đưa, nổi bật trên nền lá xanh mượt. Bài 7: Với mỗi từ sau hãy đặt một câu: học sinh, con mèo, gảy đàn. . . . . Bài 8: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu văn có hình ảnh nhân hóa. a. Bụi tre đứng im vì không có gió. b. Tre bần thần nhớ gió. c. Mây lang thang trên cánh đồng bầu trời. d. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh biếc. Bài 9: Câu “Sáng sớm, Bác thường tập leo núi.” thuộc kiểu câu nào đã học? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? Bài 10: Chọn những tiếng trong ngoặc để ghép với mỗi tiếng sau: a. (xét, sét): ..hỏi; xem..; nhận..; gỉ .; sấm..; đất .. (xào, sào):.nấu; xáo; .ruộng; cây.. (xinh, sinh): đẹp; tươi; .đẻ; .sống b. (gắn, gắng): .bó; hàn; ..sức; cố. (nặn, nặng):tượng; bóp.; .nhọc; việc.. (khăn, khăng): ..áo; đội.; khít
File đính kèm:
- phieu_huong_dan_hoc_sinh_tu_on_tap_tai_nha_mon_toan_tieng_vi.docx