Nội dung tự học môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân

Câu 3 :  Ankađien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử có
A. hai liên kết đôi liền nhau.
B. hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên.  
C. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
D. hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn.
Câu 4 :  Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng tách. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cháy.
docx 10 trang cogiang 19/04/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung tự học môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung tự học môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân

Nội dung tự học môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân
ình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là:
A.
9,6 gam.
B.
10,2 gam.
C.
6,2 gam.
D.
3,1 gam.
C©u 6 : 
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A.
20%.
B.
25%.
C.
40%.
D.
50%.
C©u 7 : 
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A.
C4H6 và C5H10.
B.
C4H4 và C5H8.
C.
C4H6 và C5H8.
D.
C4H8 và C5H10.
C©u 8 : 
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A.
CH3CH=CBrCH3.
B.
CH2BrCH2CH=CH2.
C.
CH3CHBrCH=CH2.
D.
CH3CH=CHCH2Br	
C©u 9 : 
Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm ?
1. C+ 2H2 CH4	 2. CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
3. Al4C3 +12 H2O à 3CH4 + 4Al(OH)3 4. CH3CH2CH3 CH2=CH2 +CH4
A.
2, 3.
B.
1, 2.
C.
1, 4.
D.
3, 4.
C©u 10 : 
Ankin X có công thức cấu tạo: tên thay thế của X là 	 CH3
A.
2-metylbut-3-in.
B.
3-metylbut-2-in.
C.
3-metylbut-1-in.
D.
2-metylbut-1-in.
C©u 11 : 
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C4H8?
 ( không kể đồng phân hình học)
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
C©u 12 : 
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là
A.
AgCH2-C≡CAg.
B.
 AgCH2-CAg≡CAg.
C.
CH3-CAg≡CAg.
D.
CH3-C≡CAg.
C©u 13 : 
Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất khí bay ra, đốt cháy hoàn toàn khí này thu được 5,544 gam CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là
A.
36,5% và 63,5%.
B.
20% và 80%.
C.
26,13% và 73,87%.
D.
73,9% và 26,1%.
C©u 14 : 
1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom
A.
1 mol.
B.
1,5 mol.
C.
2 mol.
D.
0,5 mol.
C©u 15 : 
4 gam một ankin X có ... Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là:
A.
40%.
B.
80%.
C.
25%.
D.
20%.
C©u 21 : 
Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng
A.
dung dịch KMnO4 và nước Br2.
B.
dung dịch KMnO4 và hơi HCl.
C.
dung dịch KMnO4 và H2O. 
D.
dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2. 
C©u 22 : 
Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)
A.
3 đồng phân.
B.
2 đồng phân.
C.
4 đồng phân..
D.
1 đồng phân..
C©u 23 : 
Phản ứng thế giữa 2-Metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
A.
4.
B.
5..
C.
3.
D.
2.
C©u 24 : 
Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? 
A.
1 đồng phân.
B.
2 đồng phân.
C.
3 đồng phân.
D.
4 đồng phân.
C©u 25 : 
Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4 .
C©u 26 : 
Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A.
C2H4 và C3H6
B.
C3H6 và C4H8
C.
C4H8 và C5H10
D.
C5H10 và C6H12
C©u 27 : 
Axetilen được điều chế trong phòng thí nghiệm từ chất nào sau đây:	
A.
C+H2.
B.
C3H8.
C.
CH4.
D.
CaC2 + H2O.
C©u 28 : 
Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng
A.
dung dịch nước vôi trong.
B.
Dung dịch nước brom.	
C.
tàn đóm đỏ.
D.
quì tím.
C©u 29 : 
Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A.
Phản ứng trùng hợp của anken
B.
Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng
C.
Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng
D.
Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng
C©u 30 : 
Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai hydrocacbon đó là:
A.
CH4, C2H6.
B.
C2H6, C3H8.
C.
C2H4, C3H6.
D.
C3H6, C4H8.
ĐỀ 02
Câu 1: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
	 A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2.	
	 B. Tất cả các chất có C...B. 2-clo-2-metylbutan.	
 C. 2-clo-3-metylbutan.	 D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 7: Để oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X cần 17,92 lít O2 (đktc), thu được 11,2 lít CO2 (đktc). CTPT của X là :
	 A. C3H8. 	B. C4H10. C. C5H12. D. C2H6.	 
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,52g H2O. Hai hiđrocacbon này thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
	A. Ankan	B. Anken	C. Ankin	D. Ankadien
Câu 9: Nung a gam C3H8 ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4, C3H6 và một phần C3H8 chưa phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,8 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của a là
	A. 5,8	B. 11,6	C. 2,9	D. 2,6
Câu 10: Số nguyên tử cacbon và hidro có trong 1 phân tử propilen lần lượt là
	A. 2 và 2 	B. 2 và 4	C. 3 và 8	D. 3 và 6
Câu 11: Anken CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 có tên gọi là
	A. pent-3-en 	B. pent-2-en 	C. pent-1-en 	 D. but -2-en 
Câu 12: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào phản ứng nào sau đây để xác định sản phẩm chính, phụ?
	A. Cộng Br2 vào etilen.	C. Cộng Br2 vào propilen.
	B. Cộng HBr vào etilen.	D. Cộng HBr vào propilen.
Câu 13: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thường lẫn các oxit SO2 và CO2. Dung dịch nào sau đây dùng để làm sạch etilen nói trên?
	A. Brom dư.	B. NaOH dư.	C. NaHCO3 dư.	D. KMnO4 loãng dư.
Câu 14: Dẫn từ từ hỗn hợp khí gồm etan và propilen qua bình đựng dung dịch brom dư, ta thấy hiện tượng
	A. bình brom nhạt màu dần và có khí bay ra	B. bình brom mất màu và có khí bay ra
	C. bình brom chuyển sang màu vàng 	D. có xuất hiện kết tủa vàng và có khí bay ra
Câu 15: Cho phản ứng: KMnO4 + CH3CH=CH2 + H2O  CH3CH(OH)-CH2OH + KOH + MnO2. 
Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là:
	A. 2 : 3.	B. 4 : 3.	C. 3 : 2.	D. 3 : 4.
Câu 16: Cho 4,2 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2. Anken A có tên gọi là
	A. etilen.	B. but-1-en.	C. propilen.	D. but-2-en.
Câu 17: Cho từ từ 2,

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_tu_hoc_mon_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_duy_tan.docx