Đề ôn tập kiểm tra môn Hóa học Lớp 11 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1

 

 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ (VA) là 

A)  ns2np3
B) (n – 1)d3ns2                                         
C)  ns2np5
D)  (n – 1)d10ns2np3
Đáp án  A
Câu 2 Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:                       
A)  NH3, N2, NO, N2O, AlN
B) NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C)  NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3           
D)  NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Đáp án  D
doc 4 trang cogiang 17/04/2023 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Hóa học Lớp 11 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra môn Hóa học Lớp 11 - Đề 2 (Có đáp án)

Đề ôn tập kiểm tra môn Hóa học Lớp 11 - Đề 2 (Có đáp án)
B
Câu 6
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A) 
Dd NH3 là một bazơ yếu 
B)
NH3 nặng hơn không khí
C) 
NH3 có tính khử mạnh 
D) 
NH3 là khí không màu, mùi khai , tan nhiều trong nước
Đáp án 
B
Câu 7
NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A) 
HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3
B)
H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH
C) 
HCl , KOH , FeCl3 , Cl2
D) 
KOH , HNO3 , CuO , CuCl2
Đáp án 
A
Câu 8
Để phân Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng 
A) 
NaOH
B)
BaCl2
C) 
Ba(OH)2
D) 
AgNO3
Đáp án 
C
Câu 9
Tổng thể Tổng thể tích H2; N2 cần để điều chế 68g NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 20% 
A) 
896 lít
B)
448 lít 
C) 
71,68 lít 
D) 
35,84 lít
Đáp án 
A
Câu 10
 Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu 
A) 
Vàng
B)
Đen sẫm 
C) 
Trắng đục
D) 
Đỏ.
Đáp án 
A
Câu 11
Khi cho C tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm:
A) 
CO2, NO , H2O
B)
CO, NO2 , H2O
C) 
NO2 , H2O
D) 
CO2, NO2 , H2O
Đáp án 
D
Câu 12
HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A) 
FeO
B)
Fe
C) 
Fe2O3
D) 
Fe(OH)2
Đáp án 
C
Câu 13
Khi bÞ nhiÖt ph©n d·y muèi nitrat nµo sau ®©y cho s¶n phÈm lµ oxit kim lo¹i, khÝ nit¬ ®ioxit vµ oxi?
A) 
KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
B)
Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3
C) 
Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
D) 
Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án 
C
Câu 14
Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56)
A) 
5,6 gam
B)
11.2 gam
C) 
0,56 gam
D) 
1,12 gam
Đáp án 
D
Câu 15
§Ó t¹o ®é xèp cho mét sè lo¹i b¸nh, cã thÓ dïng muèi nµo sau ®©y lµm bét në? 
A) 
(NH4)2SO4 
B)
NH4HCO3
C) 
CaCO3
D) 
NH4NO2
Đáp án 
B
Câu 16
Nhiệt phân hoàn toàn 37,6 gam M(NO3)2 thu được 16 gam oxit của kim loại M tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại sau:
A...43-
B)
H+, H2PO4-, PO43- 
C) 
H+, HPO42-, PO43-	
D) 
H+, H2PO4-,HPO42-,PO43-
Đáp án 
D
Câu 22
Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ :
A) 
Apatit vµ photphorit
B)
Photphorit vµ cacnalit
C) 
Apatit vµ ®olomit
D) 
Photphorit vµ ®olomit
Đáp án 
A
Câu 23
Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4
A) 
Axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh.
B)
Axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt.
C) 
Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình
D) 
Axit H3PO4 là một axit 3 lần axit.
Đáp án 
A
Câu 24
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A) 
50 gam Na3PO4 
B)
 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4 
C) 
15 gam NaH2PO4
D) 
14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Đáp án 
D
Câu 25
Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thương dùng thuốc thử là AgNO3 vì:
A) 
Phản ứng tạo ra khí có màu nâu
B)
Phản ứng tạo ra dd có màu vàng
C) 
Phản ứng tạo kết tủa có màu vàng 
D) 
Pư tạo khí không màu hoá nâu trong không khí
Đáp án 
C
Câu 26
Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất
A) 
NH4NO3 
B)
(NH4)2SO4
C) 
(NH2)2CO
D) 
NH4Cl
Đáp án 
C
Câu 27
Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A) 
Phân đạm làm kết tủa vôi
B)
Phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm
C) 
Phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng
D) 
Cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Đáp án 
B
Câu 28
Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là
A) 
CaHPO4
B)
Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C) 
Ca3(PO4)2
D) 
Ca(H2PO4)2
Đáp án 
D
Câu 29
Loại phân đạm nào sau đây được gọi là đạm 2 lá?
A) 
NaNO3
B)
NH4NO3
C) 
(NH2)2CO
D) 
Ca(NO3)2
Đáp án 
B
Câu 30
Cho 19,2g kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được một kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khố

File đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_11_de_2_co_dap_an.doc