Nội dung ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

I. CÁC PHÉP TÍNH TRÊN Q
1. Cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ
a. Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số cùng một mẫu dương;
Bước 2. Cộng, trừ hai tử, mẫu chung giữ nguyên;
Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể) 
pdf 3 trang cogiang 15/04/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Nội dung ôn tập học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
 dụ: Tính:
3
1 1
) ;
3 27
a
2
3 49
) 1 ;
4 16
b
c) ( 1,56)0 = 1 
b. Tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số 
 xm. xn = x m+ n ( x Q, m, n N) ; xm : xn = xm-n ( x Q*, m, n N, m ≥ n) 
Ví dụ: Tính: a) (-3)2.(-3)3 = (-3)5 = -243 ; b) (-0,25)5:(-0,25)3 = (-0,25)2 = 0,0625 
c. Lũy thừa của lũy thừa (xm)n = x m . n ( x Q, m, n N) 
Ví dụ: Tính:(22)3 = 26 = 64 
d. Lũy thừa của một tích xm. yn = (x .y) n ( x, y Q; n N) 
Ví dụ: Tính: 
5 5
5 51 1.3 3 1 1
3 3
  
e. Lũy thừa của một thương ( 0)
n n
n
x x
y
y y
Ví dụ: Tính: 
22
2
2
72 72
3 9
2424
 II. TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 
1. Tỉ lệ thức 
a) Định nghĩa 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
a c
b d
- Tỉ lệ thức 
a c
b d
 còn được viết là a : b c :d 
b)Tính chất 
- Tính chất 1: Nếu 
a c
b d
 thì a.d b.c 
- Tính chất 2: Nếu a.d = b.c với a, b, c, d ≠ 0 thì cho ta các tỷ lệ thức: 
a c
b d
 ; 
a b
c d
 ; 
d c
;
b a
d b
c a
2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
- Từ dãy tỉ số bằng nhau 
a c e
b d f
 ta suy ra: 
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG 
Bài 1. Thực hiện phép tính: 
a)
1 1
21 14
 b)
1 5
9 12
 c)
14
0,6
20
 d)
7
4,5 .
5
4
) 3,5.
21
e
f)
2 7
1 .
3 3
 g) 
5 3
:
2 4
 h)
2 4
8 : 2
5 5
 i) 
3 3
5 4
.
2 5
; j) 
2 3
1 1
:
9 3
Bài 2. Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thê): 
 a) 
1 5 4
12 6 3
 ; b) 
24 19 2 20
11 13 11 13
; c) 
3 5 5 5
. .
7 11 14 11
; d) 
3 2 3 3 1 3
: :
4 5 7 5 4 7
. 
Bài 3. Tính nhanh: 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ; ...
2.3 3.4 4.5 19.20 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
D E 
Bài 4. Tìm x , biết: 
a)
1 2
;
2 3
x 
b) 
2 3
;
7 4
x c) 
2 5 4
5 6 15
x
 ; d) 
2 7 5
:
3 4 6
x ; e) 
5 5
. 0
3 4
x x
. 
f) ( x -1,2)2 = 4; g) (x + l)3 = -125; 
Bài 5. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a) 1,2 :3,36 b) 
1 5
3 : 2
7 14
Bài 6. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không? a) 13 :4 và 25 : 2 b) 0,25 : ...i 18: Vẽ hình, viết giả thiết kết luận của định lý ” Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ 
ba thì chúng song song với nhau”. 
Bài 19: Cho xOy và x' Oy' là hai góc đối đỉnh, biết 90
ox' Oy' . Tính số đo góc xOy ? 
Bài 20: Cho hình vẽ bên, biết AD song song với BC, 048A , AD DC 
a) Tính 1 2;B B 
b) DC có vuông góc với BC không? Vì sao? 
c) Tính BCD ? 
Bài 21: Chứng minh rằng nếu hai đường thẳng song song cắt một đường 
thẳng thứ ba thì các tia phân giác của hai góc so le trong song song với nhau. 
4
3
2
1
4
3
2
1
A
B
2
1
480 D
CB
A

File đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_so.pdf