Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng

Bài 1: (4 điểm)Thời gian (tính bằng phút) giải xong mô ôt bài toán của 40
học sinh lớp 7B được cô giáo bộ môn ghi trong bảng sau:
 

5 3 4 3 1 8 7 6 8 7
4 2 8 4 2 8 7 8 7 6
8 5 8 5 7 7 5 7 6 5
6 7 6 6 8 6 8 7 8 8

a) Tìm dấu hiệu?
b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị?
c) Có mấy giá trị khác nhau? Đó là những giá trị nào?
d) Giá trị nào là có tần số lớn nhất và tính tỉ lệ tương ứng mà giá trị đó
chiếm so với số các giá trị khác nhau của dấu hiê ôu ? 
 

pdf 4 trang cogiang 20/04/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng

Đề ôn tập môn Toán Lớp 7 - Trường THCS và THSP Lý Tự Trọng
góc A, B, C tỉ lệ với 3; 2; 1.
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.
b) Lấy D là trung điểm của AC, kẻ DM  AC (M BC). Chứng minh rằng tam 
giác ABM là tam giác đều.
Bài 3:Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC ( H� BC) 
a) Chứng minh AH là tia phân giác của�BAC 
b) Kẻ HM vuông góc với AB ( M�AB), kẻ HN vuông góc với AC (N�
AC).Chứng minh AM = AN 
c) Chứng minh MN // BC 
----- O0O -----
ĐỀ 3:
Bài 1:
a) Cho tam giác ABC cân tại A, biết � 050B . Tính số đo � �;A C ?
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính đô ô dài AC?
Bài 2:Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho
CD=AB. Các đường trung trực của các đoạn thẳng BC và AD cắt nhau tại I.
Chứng minh rằng:
a) IA=ID; IB=IC b) IAB= IDC c)AI là tia phân giác của �BAC
Bài 3:Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Trên cạnh EF lấy hai điểm I, K sao cho 
EI = FK. Chứng minh tam giác DIK là tam giác cân.
Bài 4:Cho góc xOy là góc nhọn, gọi Ot là tia phân giác của góc xOy, lấy điểm M 
thuộc Ot, kẻ MA vuông góc với Ox tại A, MB vuông góc với Oy tại B
a) Chứng minh MA = MB
b) Đường thẳng BM cắt tia Ox tại D, và đường thẳng AM cắt Oy tại E. Chứng 
minh MD = ME và OMDE
----- O0O -----
ĐỀ 4:
Bài 1. Tìm x trên hình vẽ sau
Bài 2. Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Trên cạnh EF lấy hai điểm I, K sao cho 
EI = FK. Chứng minh DI = DK.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của BC lấy điểm M, trên tia đối 
của CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
 a) Chứng minh : ABM = ACN
b) Kẻ BH  AM ; CK  AN ( H AM; K AN ) . Chứng minh : AH = AK
c) Gọi O là giao điểm của HB và KC . Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao? 
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AI vuông góc với BC tại I (I �BC). Lấy 
điểm E thuộc AB và điểm F thuộc AC sao cho AE = AF. Chứng minh rằng:
a) BI = CI. b) IEF là tam giác cân. c) EF song song với BC
------ HẾT -----
8
10x
A
B
C
A
H
B
K
I
40 1
2
x
ÔN TẬP ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III
ĐỀ 1
Câu 1: (9,0điểm)
Điều tra số con của... bảng thống kê sau:
Điểm số(x) Tần số(n) Các tích (x.n)
5
6
7
9
4
........
........
2
20
.........
.........
18
N = 20 Tổng: 130
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
-----------------------HẾT-----------------------
ĐỀ 3. 
Bài 1: (4 điểm) Thời gian (tính bằng phút) giải xong mô ôt bài toán của 40 
học sinh lớp 7B được cô giáo bộ môn ghi trong bảng sau: 
5 3 4 3 1 8 7 6 8 7
4 2 8 4 2 8 7 8 7 6
8 5 8 5 7 7 5 7 6 5
6 7 6 6 8 6 8 7 8 8
a) Tìm dấu hiệu? 
 b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị? 
c) Có mấy giá trị khác nhau? Đó là những giá trị nào?
d) Giá trị nào là có tần số lớn nhất và tính tỉ lệ tương ứng mà giá trị đó 
chiếm so với số các giá trị khác nhau của dấu hiê ôu ?.
Câu 2: (5 điểm) Thời gian chạy 1000m (tính theo phút) của 40 học sinh 
được ghi lại trong bảng sau
Thời gian
(x)
3 4 5 6 7 8 9 1
0
Tần số ( n) 1 3 3 4 4 17 5 3 N = 40
a./ Dấu hiệu là gì? 
b./ Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị? 
c./ Có mấy giá trị khác nhau? Đó là những giá trị nào?
d./ Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu? 
e./ Tìm số trung bình cộng? 
f./ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?.
Câu 3: (1 điểm) Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được trong mỗi lần bắn đã
được ghi trong bảng sau:
Biết số điểm trung bình xạ thủ đạt được là 8,5X . Hãy tìm tần số của điểm 
7 và điểm 9 là bao nhiêu? 
----- Hết -----
Điểm số ( x) 7 8 9 10
Tần số ( n ) ? 5 ? 10 N = 30

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_toan_lop_7_truong_thcs_ly_tu_trong.pdf