Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

   I. CÁC PHÉP TÍNH TRÊN Q

1. Cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ

a. Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta thực hiện các bước sau:

Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số cùng một mẫu dương;

Bước 2. Cộng, trừ hai tử, mẫu chung giữ nguyên;

Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể)

docx 3 trang cogiang 15/04/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
3)3 = (-3)5 = -243 ; b) (-0,25)5:(-0,25)3 = (-0,25)2 = 0,0625
c. Lũy thừa của lũy thừa (xm)n = x m . n ( x ÎQ, m, n ÎN) 
Ví dụ: Tính:(22)3 = 26 = 64
d. Lũy thừa của một tích xm. yn = (x .y) n ( x, y ÎQ; n ÎN) 
Ví dụ: Tính: 
e. Lũy thừa của một thương 
Ví dụ: Tính: 
 II. TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
Tỉ lệ thức còn được viết là 
b)Tính chất
Tính chất 1: Nếu thì 
Tính chất 2: Nếu a.d = b.c với a, b, c, d ≠ 0 thì cho ta các tỷ lệ thức: ; ; 
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra: 
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) b) c) d) 
f) g) 	 h) i) ; j) 
Bài 2. Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thê):
 a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 3.	 Tính nhanh: 
Bài 4. Tìm x , biết: 
a) b) c) ; 	d) ; e) .
f) ( x -1,2)2 = 4;	g) (x + l)3 = -125;
Bài 5. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: a) 	 b) 	 
Bài 6. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không? a) 13 :4 và 25 : 2	b) 0,25 : 1, 75 và 3: 21 	
Bài 7. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 	
Bài 8: Tìm x, biết: 	
Bài 9: Tìm x, y biết: và 	
Bài 10: Tìm x, y, z biết và 	
Bài 11: So sánh:	a) 224 và 316;	b) 2300 và 3200;	 c) 715 và 720;
Bài 12: Tìm số nguyên dương n, biết:
	a) 25 3n ≥ 9;	c) 16 ≤ 8n ≤ 64.
Bài 13: Cho Tìm x Î Z để A là số nguyên.
Bài 14: Tìm độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi của tam giác đó bằng 30 cm và ba cạnh của nó lần lượt tỉ lệ với các số 4; 5; 6?
Bài 15: Tìm x, y, z biết: và 2x + 3y – z = 50	
Bài 16: Cho hình vẽ sau, hãy điền các cụm từ: “ so le trong; đồng vị, trong cùng phía, đối đỉnh” thích hợp vào chỗ trống.
Hai góc B1 và A1 là hai góc
Hai góc B2 và A4 là hai góc
Hai góc A3 và A1 là hai góc
Hai góc B2 và A3 là hai góc
Bài 17: Cho đoạn thẳng MN = 28 mm, vẽ và nêu cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng MN.
Bài 18: Vẽ hình, viết giả thiết kết luận của định lý ” Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_so.docx