Giáo án PTNL 5 hoạt động môn Số học Lớp 7 - Chương I: Số vô tỉ, số thực (Bản 2 cột)
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q
2. Kĩ năng: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng
- Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.
- Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án PTNL 5 hoạt động môn Số học Lớp 7 - Chương I: Số vô tỉ, số thực (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án PTNL 5 hoạt động môn Số học Lớp 7 - Chương I: Số vô tỉ, số thực (Bản 2 cột)

ức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Tập hợp Q các số hữu tỉ Biết được dạng tổng quát của số hữu tỉ Viết số hữu tỉ dưới dạng phân so Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. So sánh được hai số hữu tỉ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân Phương tiện dạy học: Thước kẻ Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nó GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hôm nay. ; -0,5 = ; HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Số hữu tỉ Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV giao nhiệm vụ: - Cá nhân HS thực hiện trả lời: Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ. - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp - Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, Q ? GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Î Z, b ¹ 0 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. 1. Số hữu tỉ Ví dụ: ; -0,5 = ; Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Î Z, b ¹ 0 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. ?1 ; Vì chúng đều viết được dưới dạng ?2 Với a Î Z thì Þ a Î Q Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân Phương tiện dạy học: SGK, thước...: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so sánh. Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện Qua hai VD trên để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. - HS làm bài ?5 GV chốt lại kiến thức như sgk/7 3. So sánh hai số hữu tỉ ?4 ; Vì –10 > -12 nên > hay > Ví dụ: so sánh –0,6 và - 0,6 = ; Vì -6 < -5 nên Hay -0,6 < * Nhận xét: SGK/7 ?5 số hữu tỉ dương là: , ; Số hữu tỉ âm là: , , -4. Số không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương. C. LUYỆN TẬP Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Câu 1: Làm bài 1/7SGK Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và a. So sánh 2 số đó b. Biểu diễn các số đó trên trục số HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.. GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. HS báo cáo kết quả thực hiện. GV đánh giá kết quả thực hiện của HS. Câu 1: -3Ï N ; -3 Î Z ; -3 Î Q ; Ï Z ; Î Q ; N Ì Z, Z Ì Q Câu 2: a) -0,75 < b) E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ - BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT - Oân tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế. * CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ ? (M1) Câu 2: Bài 2/7sgk (M2, M3) Câu 3: Bài 3/8sgk (M4) Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng. Giải bài toán tìm x đơn giản. 3. Thái độ: Cần...ạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân Phương tiện dạy học: Sgk Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: và Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu phép toán này. x + y = + = + = HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ. Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ. Hoạt động của GV & HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: - Nêu qui tắc cộng hai phân số. - Với ; a, bÎ Z, m > 0 thì x + y = ; x – y = - Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính - GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với ; a, bÎ Z ,m > 0 = , x – y = = Vd: a. == b) == Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhóm Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Giải bài toán tìm x Hoạt động của GV & HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: - HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z - Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q - Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV. - GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp dụng. 2. Qui tắc chuyển vế Ví dụ: Tìm số nguyên x biết a) x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 = 12 b)+ x = Þ x = + = C. LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài toán tìm x Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Lời giải ?1, Baøi 6 (a,b) tr10 SGK Hoạt động của GV và HS Nội dung
File đính kèm:
giao_an_ptnl_5_hoat_dong_mon_so_hoc_lop_7_chuong_i_so_vo_ti.doc