Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Toán - Sở giáo dục và đào tạo Bến Tre

Bài 1: (1,0 điểm)
Cho hệ phương trình ( là tham số ) (1)

Tìm các giá trị nguyên của tham số để hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất ( , yo là các số nguyên.

Bài 2: ( 1,5 điểm)
Cho phương trình là tham số
a) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1).Xác định các giá trị của tham số để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tính diện tích của một hình vuông có độ dài cạnh là nghiệm kép của phương trình (1).

Bài 3: ( 2,0 điểm)
Cho các hàm số có đồ thị có đồ thị là .
a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ vuông góc.
b) Tìm tọa độ các điểm thuộc đối xứng với nhau qua đường thẳng .

Bài 4: ( 2,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm đường kính và điểm bất kỳ trên nửa đường tròn ( khác ).Gọi là giao điểm của và tiếp tuyến tại của nửa đường tròn. Tia phân giác của góc cắt nựa đường tròn và cắt lần lượt tại .Đường thẳng cắt tiếp tuyến tại và cắt lần lượt tại .
a) Chứng minh rằng tứ giác EFMK nội tiếp.
b) Chứng minh rằng tứ giác là hình thoi.
c) Xác định vị trí của điểm để tứ giác nội tiếp một đường tròn.

docx 2 trang Phi Hiệp 23/03/2024 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Toán - Sở giáo dục và đào tạo Bến Tre", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Toán - Sở giáo dục và đào tạo Bến Tre

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Toán - Sở giáo dục và đào tạo Bến Tre
i nghiệm trái dấu khi : 
A. m 2	D. m > 3.
Câu 9: Nếu thể tích của một hình cầu là 972 (cm3) thì diện tích mặt cầu đó là:
A. 324(cm2)	B. 182(cm2)	C. 287(cm2)	D. 456(cm2)
Câu 10 : Nếu hình trụ có diện tích xung quanh bằng 314(cm2) và có chiều cao bằng bán kính của đường tròn đáy thì thể tích của nó bằng: 
A. (cm3)	B. (cm3)	C. 157. (cm3)	D. (cm3)
Câu 11: Cho tam giác ABC có đường cao AH .Khi đó:
A. AH2 = BH.BC	B. AB2 = BH.CH	
C. Tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB.	D. 
Câu 12: Cho đường tròn © và đường tròn ( C/) lần lượt ngoại tiếp và nội tiếp một hình vuông.Tỉ số các bán kính của đường tròn ( C) và đường tròn (C/) là:
A. 	B. 2 	C. 	D. 2
II.TỰ LUẬN: 7 điểm 
Bài 1: ( 1,0 điểm)
Cho hệ phương trình ( m là tham số ) (1)
Tìm các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất (x0;y0) và x0 , y0 là các số nguyên.
Bài 2: ( 1,5 điểm)
Cho phương trình x2 – 2(m+1)x + 2m +10 = 0 ( m là tham số ) (1)
Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình (1).Xác định các giá trị của tham số m để biểu thức A = 10x1x2 + x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính diện tích của một hình vuông có độ dài cạnh là nghiệm kép của phương trình (1).
Bài 3: ( 2,0 điểm)
Cho các hàm số y = x2 có đồ thị (P) và y = - x +1 có đồ thị là (D).
Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục toạ độ vuông góc.
Tìm toạ độ các điểm thuộc (P) đối xứng với nhau qua đường thẳng (D).
Bài 4: ( 2,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn ( M khác A và B).Gọi I là giao điểm của BM và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn. Tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn và cắt BM lần lượt tại E và F.Đường thẳng BE cắt tiếp tuyến tại A và cắt Am lần lượt tại H và K .
Chứng minh rằng tứ giác EFMK nội tiếp.
Chứng minh rằng tứ giác AKFH là hình thoi.
Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AKFI nội tiếp một đường tròn.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_toan_so_giao_duc_va_dao.docx