Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 318 (Kèm đáp án)
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Hoàng Liên.
B. Ba Vì.
C. Xuân Sơn.
D. Cát Bà.
Câu 42: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mô rất lớn.
B. phân bố đồng đều cả nước.
C. có nhiều loại khác nhau.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Sơn La.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Đồng Nai.
A. Hoàng Liên.
B. Ba Vì.
C. Xuân Sơn.
D. Cát Bà.
Câu 42: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mô rất lớn.
B. phân bố đồng đều cả nước.
C. có nhiều loại khác nhau.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Sơn La.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Đồng Nai.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 318 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 318 (Kèm đáp án)
ộc tỉnh nào sau đây? . Tây Ninh.A . Bình Dương.B . Bình Phước.C . Đồng Nai.D Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? . Gia Lai.A . Lâm Đồng.B . Kon Tum.C . Đắk Lắk.D Câu 46: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do . có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.A . có diện tích rừng xích đạo lớn.B . địa hình chủ yếu là đồi núi.C . nằm trong vành đai sinh khoáng.D Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? . Điện Biên.A . Cao Bằng.B . Lạng Sơn.C . Lai Châu.D Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? . Nghệ An.A . Quảng Bình.B . Thanh Hóa.C . Hà Tĩnh.D Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây? . Cửa Việt.A . Cửa Tùng.B . Cửa Gianh.C . Cửa Hội.D Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? . Văn Bàn.A . Sinh Quyền.B . Cam Đường.C . Quỳnh Nhai.D Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc? . Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.A . Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa.B . Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích.C . Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.D Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng về vị trí địa lí của nước ta?không . Tiếp giáp với Biển Đông.A . Trong vùng nhiều thiên tai.B . Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.C . Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.D Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh? . Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.A . Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.B . Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.C . Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.D Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy không Bạch Mã trở vào)? . Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.A . Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớ...Câu 58: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 69,5 77,1 82,2 82,4 Nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015? . Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.A . Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.B . Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.C . Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.D Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay? . Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.A . Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.B . Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.C . Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.D Câu 60: Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? không . Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.A . B Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. . Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.C . Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.D Câu 61: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? . Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.A . Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.B . Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.C . Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn.D Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta? không . Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.A . Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí.B . Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường.C . Được bổ sung nguồn nguyên liệu ...và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. . C Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. . D Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. Câu 66: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển? . Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.A . Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.B . Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.C . Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.D Câu 67: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây? . Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.A . Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.B . Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.C . Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.D Câu 68: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là . tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.A . góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.B . khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu.C . đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.D Câu 69: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là . đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.A . nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.B . thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.C . bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.D Câu 70: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? . Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.A . Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.B . Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.C . Tập trung vào ph
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_ma_de_318_kem_dap_a.pdf
ap-an-dia-li-24-ma-de-k18-1530095448241_3.pdf

