Đề cương ôn tập Tháng 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020

Câu 1: Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:

A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng

B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm

C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng

D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cung giảm

Câu 2: Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất là

A. Cây công nghiệp, cây rau đậu         B. Cây lương thực, cây công nghiệp

C. Cây rau đạu, cây ăn quả                    D. Cây lương thực, cây ăn quả

doc 16 trang cogiang 17/04/2023 1380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tháng 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Tháng 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020

Đề cương ôn tập Tháng 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020
ng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:
A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
Câu 5 : Việc mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực của nước at trong giai đoạn 1990 đến năm 2005 diễn ra chủ yếu ỏ:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Miền núi và trung du
Câu 6: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất B. Mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
C. Đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
Câu 7: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8: Trong những năm qua, sản lựng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. Tăng diện tích canh tác B. Tăng năng suất cây trồng
C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa D. Tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa
Câu 9: Vùng Đông bằng sông Cửu Long có sản lượng lương tực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do
A. Có năng suất lúa cao hơn B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn
C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn D. Có trình độ thâm canh cao hơn
Câu 10: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng
A. hình thành các vùng kinh tế động lực.	C. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. 
B. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp. 
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 11: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
A. tăng trưởng kinh tế nhanh.	B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.	
C. th... chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng thể hiện ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu kinh tế.
C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Khu vực kinh tế có biến động nhiều nhất về tỉ trọng là khu vực ngoài Nhà nước.
Câu 15: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao xuống thấp
A. khu vực I, khu vực II, khu vực III.	B. Khu vực II, khu vực I, khu vực III.
C. khu vực III, khu vực II, khu vực I.	D. khu vực II, khu vực III, khu vực I.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuốngthấp lần lượt là
A. trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi.	B. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
C. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.	D. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
Câu 17. Cho biểu đồ sau 
	Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng nhỏ nhất. 	B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2.	D. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng lớn nhất.
Câu 18. Cho biểu đồ
	Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu 19. Cho Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014
	Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất. 
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.
Câu 20. Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013 (Đơn vị: %)
Năm
Lúa
Ngô
Đậu tương
2005
100
100
100
2007
98,4
106,1
...xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là
A. 5,75 tạ/ha. 	B. 57,5 tạ/ ha.	 	C. 6,57 tạ/ ha. 	D. 65,7 tạ/ ha.
Câu 23 Căn cứ vào biểu đồ Thủy sản ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta tăng
A. Khoảng 1,6 lần      B. Khoảng 2,6 lần C. Khoang 3,6 lần       D. Khoảng 4,6 lần
Câu 24: căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là
A. Bắc Giang, Thanh Hóa      B. Nghệ An , Sơn La C. Nghệ An , Lạng Sơn      D. Thanh Hóa, Phú Thọ
Câu 25: căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, tổng diện tích rừng nước ta tăng
A. 1284 nghìn ha      B. 1428 nghìn ha C. 1824 nghìn ha      D. 12184 nghìn ha
Câu 26: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Chế biến nông sản      B. Đóng tàu C. Sản xuất vật liệu xây dựng   D. Luyện kim màu
Câu 27: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu? 
A. Hà Nội , TP Hồ Chí Minh B. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh
 C. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 28. Dựa vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ở mức trên 60 % năm 2007 là
A. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Phú Yên.	B. Thái Nguyên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Cao Bằng.
C. Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lai Châu.	D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kom Tum, Lâm Đồng.
Câu 29. Cho bảng số liệu 
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Khai thác
Nuôi trồng
2000
2250,9
1660,9
590,0
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2012
5820,7
2705,4
3115,3
2014
6333,2
2920,4
3412,8
Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thuỷ sản của nư

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_thang_2_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2019_2020.doc