Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 317 (Kèm đáp án)
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Nhượng.
B. Cửa Gianh.
C. Cửa Tùng.
D. Cửa Hội.
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Lâm Đồng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Nhượng.
B. Cửa Gianh.
C. Cửa Tùng.
D. Cửa Hội.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 317 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 317 (Kèm đáp án)
điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? . Bình Dương.A . Bình Phước.B . Đồng Nai.C . Tây Ninh.D Câu 45: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có . độ ẩm không khí lớn.A . địa hình nhiều đồi núi.B . C nhiệt độ trung bình cao. . sự phân mùa khí hậu.D Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây? . Cổ Định.A . Quỳ Châu.B . Tiền Hải.C . Thạch Khê.D Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền? . Cát Bà.A . Tràm Chim.B . Phú Quốc.C . Côn Đảo.D Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? . Quảng Ngãi.A . Phú Yên.B . Quảng Nam.C . Bình Định.D Câu 49: Miền Tây Trung Quốc là nơi có . khí hậu ôn đới hải dương.A . nhiều hoang mạc rộng lớn.B . nhiều đồng bằng châu thổ.C . hạ lưu các con sông lớn.D Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giápkhông Campuchia? . Quảng Nam.A . Đắk Lắk.B . Kon Tum.C . Gia Lai.D Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng về đô thị hóa ở nước ta?không . Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.A . Phân bố đô thị đồng đều cả nước.B . Trình độ đô thị hóa chưa cao.C . Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng.D Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?không . Tập trung nhiều đảo, quần đảo.A . Khí hậu có một mùa đông lạnh.B . Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.C . Đồng bằng có đất đai màu mỡ.D Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? . Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.A . Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.B . Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.C . Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.D Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay? không . Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.A . Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.B . Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.C . Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới...iảm, lúa đông xuân giảm.C . Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.D Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãykhông Bạch Mã trở ra)? . Trong năm có một mùa đông lạnh.A . Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18 C.B o . Nhiệt độ trung bình năm trên 20 C.C o . Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.D Câu 59: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 471,1 565,2 588,5 516,7 Nhập khẩu 408,6 496,8 513,6 438,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015? . Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.A . Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.B . Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.C . Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.D Câu 60: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là . Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.A . tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.B . các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.C . nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.D Câu 61: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là . vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa.A . mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư phát triển.B . nguồn lao động rẻ, chất lượng ngày càng được nâng cao.C . khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.D Câu 62: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do . hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.A . thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.B . nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.C . nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.D Trang 2/4 - Mã đề thi 317 Câu 63: Yếu tố nào sau đây tác động ...ế biến lương thực phân bố rộng rãi.B . Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.C . Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.D Câu 66: Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? . Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.A . Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.B . Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.C . Chất lượng lao động ngày càng cao.D Câu 67: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay? . Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.A . Vùng biển rộng, bờ biển dài.B . Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.C . Hoạt động du lịch phát triển.D Câu 68: Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những thế mạnh nào sau đây? . Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.A . Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào.B . Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.C . Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều.D Câu 69: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2005 2010 2012 2016 Xuất khẩu 32447,1 72236,7 114529,2 176580,8 Nhập khẩu 36761,1 84838,6 113780,4 174803,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? . Cột.A . Miền.B . Kết hợp.C . Đường.D Trang 3/4 - Mã đề thi 317 Câu 70: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay? . Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.A . Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.B . Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.C . Việc phát triển của quá trình đô thị hóa.D Câu 71: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm . A phù hợp tình hình phát triển thực
File đính kèm:
de_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_ma_de_317_kem_dap_a.pdf
ap-an-dia-li-24-ma-de-k18-1530095448241_3.pdf

