Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 311 (Kèm đáp án)

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Thạch Khê.
B. Phú Vang.
C. Quỳ Châu.
D. Lệ Thủy.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Ngọc Krinh.
B. Ngọc Linh.
C. Kon Ka Kinh.
D. Vọng Phu.

Câu 43: Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?
A. Nhiệt đới gió mùa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới hải dương.
D. Ôn đới gió mùa.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Bình Phước.
B. Ninh Thuận.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Thuận.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Trị.
pdf 4 trang Phi Hiệp 04/04/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 311 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 311 (Kèm đáp án)

Đề thi THPT quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề 311 (Kèm đáp án)
inh Thuận.B . Lâm Đồng.C . Bình Thuận.D
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
. Nghệ An.A . Quảng Bình.B . Thanh Hóa.C . Quảng Trị.D
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh
nào sau đây?
. Cà Mau.A . Sóc Trăng.B . Bến Tre.C . Trà Vinh.D
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi.A . Có rất nhiều dân tộc ít người.B
. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi.C . Chiếm phần lớn số dân cả nước.D
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?không
. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.A . Có rất nhiều núi lửa và đảo.B
. Nhiều đồng bằng châu thổ.C . Địa hình bị chia cắt mạnh.D
Câu 49: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.A . tổng bức xạ trong năm lớn.B
. nền nhiệt độ cả nước cao.C . hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.D
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào
sau đây?
. Kon Tum.A . Gia Lai.B . Đắk Lắk.C . Lâm Đồng.D
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh
nào sau đây?
. Bình Dương.A . Bình Phước.B . Tây Ninh.C . Đồng Nai.D
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển
thế giới?
. Yok Đôn.A . Tràm Chim.B . Núi Chúa.C . Cần Giờ.D
Câu 53: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
 Năm 2010 2012 2014 2015 
 Xuất khẩu 221,7 249,4 249,5 210,1
 Nhập khẩu 181,1 215,5 218,1 187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.A . Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.B
. G...a ASEAN đạt được là
. hầu hết các nước trong khu vực là thành viên.A . cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại hóa.B
. đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện.C . tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước khá cao.D
Câu 58: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo
vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.A
. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.B
. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.C
. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.D
Câu 59: Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
. Gió mùa Đông Bắc.A . Gió phơn Tây Nam.B
. Tín phong bán cầu Bắc.C . Gió mùa Tây Nam.D
Câu 60: Yếu tố nào sau đây phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta?không
. Các dòng biển hoạt động theo mùa.A . Có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.B
. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.C . Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.D
Câu 61: Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta?
. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu thô.A . Nâng cao trình độ của nguồn lao động.B
. Tăng cường liên doanh với nước ngoài.C . Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu.D
Câu 62: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng
sông Hồng?
. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.A . Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.B
. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.C . Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.D
Câu 63: Các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam của nước ta đều có sự giống
nhau về
. cơ sở vật chất kĩ thuật rất tốt và đồng bộ.A . lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.B
. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ.C . nền kinh tế hàng hóa phát tr... kĩ thuật.A . mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.B
. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.C . nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.D
Câu 67: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện
thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.A
. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.B
. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.C
. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.D
Câu 68: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản?
. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng.A . Nhu cầu du lịch nước ngoài của dân tăng cao.B
. Đất nước quần đảo có vùng biển rộng bao bọc.C . Nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng.D
Câu 69: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.A . nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.B
. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.C . có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.D
Câu 70: Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài
nguyên trong phát triển kinh tế?
. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.A . Nguồn lao động lành nghề đông.B
. Chính sách phát triển phù hợp.C . Kinh tế hàng hóa sớm phát triển.D
Câu 71: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn tấn)
 Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa
 2005 35832,9 17331,6 10436,2 8065,1
 2016 43609,5 19404,4 15010,1 9195,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và
năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
. Miền.A . Kết hợp.B . Cột.C . Tròn.D
Trang 3/4 - Mã đề thi 311
Câu 72: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong
những năm gần đây?
. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_ma_de_311_kem_dap_a.pdf
  • pdfap-an-dia-li-24-ma-de-k18-1530095448241_3.pdf