Đề tham khảo môn Địa lí - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 (Mã đề 003)

Câu 41. Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Long An.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.

Câu 42. Khu vực nào sau đây ở nước ta có động đất mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.

Câu 43. Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam hoạt động ở nước ta xuất phát từ áp cao
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. Bắc Ấn Độ Dương.
D. Xibia.

Câu 44. Quốc lô ̣1 bắt đầu từ tỉnh Laṇg Sơn và kết thúc ở
A. thành phố CầnThơ.
B. tỉnh Kiên Giang.
C. tinh Cà Mau.
D. thành phố Hồ ChíMinh.
pdf 5 trang Phi Hiệp 04/04/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo môn Địa lí - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 (Mã đề 003)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo môn Địa lí - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 (Mã đề 003)

Đề tham khảo môn Địa lí - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 (Mã đề 003)
n ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế. 
D. ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau. 
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây 
thuộc Bắc Trung Bộ? 
A. Hòn La, Chu Lai. B. Vũng Áng, Hòn La. 
C. Nghi Sơn, Dung Quất. D. Dung Quất, Vũng Áng. 
Câu 47. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là 
A. thương mại, viễn thông. B. bưu chính, giao thông vận tải. 
C. viễn thông, tư vấn đầu tư. D. giao thông vận tải, thương mại. 
Câu 48. Tiềm năng về thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông 
A. Mã. B. Đồng Nai. C. Thu Bồn. D. Hồng. 
Câu 49. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm 
A. phát triển giao thông nông thôn. B. phát triển nông nghiệp cổ truyền. 
C. giảm tỉ lệ thiếu việc làm. D. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn. 
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến 
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? 
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Cần Thơ. 
C. Cần Thơ, Hà Nội. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. 
Câu 51. Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? 
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần 
lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta? 
A. Đồng Nai. B. Cả. C. Thu Bồn. D. Mê Công. 
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc 
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 
A. Con Voi. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. 
Họ, tên thí sinh: ................................................................. 
Số báo danh: ...................................................................... 
Mã đề 003 
Trang 2/5 - Mã đề 003 
Câu 54. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu 
thuộc...giới hóa, thủy lợi hóa. 
Câu 59. Trung tâm công nghiệp Cần Thơ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành nào sau đây? 
A. Luyện kim màu. B. Chế biến nông sản. 
C. Sản xuất ô tô. D. Đóng tàu. 
Câu 60. Trung du và miền núi Bắc Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây? 
A. Apatit, sắt, dầu mỏ. B. Than, sắt, đồng. 
C. Than, dầu mỏ, khí đốt. D. Đá vôi, cao lanh, khí đốt. 
Câu 61. Tài nguyên quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển sản xuất 
lương thực là 
A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. khí hậu có tính chất cận xích đạo. 
C. đất phù sa với diện tích lớn. D. nhiều giống loài thực vật có giá trị. 
Câu 62. Cho bảng số liệu: 
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN 
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 
 (Đơn vị: nghìn con) 
 Năm 
Vùng 
2005 2009 2011 2014 
Trung du và miền núi Bắc Bộ 899,8 1057,7 946,4 926,7 
Tây Nguyên 616,9 716,9 689,0 673,7 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và 
miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014? 
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên. 
B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên. 
Câu 63. Vùng nào sau đây có số dân đô thị lớn nhất nước ta hiện nay? 
A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
Câu 64. Ý kiến nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay? 
A. Giảm tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp. B. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp. 
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa. D. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. 
Trang 3/5 - Mã đề 003 
Câu 65. Nhận định nào sau đây đúng về vấn đề việc làm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay? 
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở các đô thị lớn rất cao. 
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao ở các vùng thuần nông. ... 
C. Gắn với một điểm dân cư. D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. 
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam? 
A. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người. B. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh. 
C. Người lao động cần cù, sáng tạo. D. Chất lượng lao động ngày càng cao. 
Câu 69. Đông Nam Bộ thu hút được nhiều nguồn đầu tư trong và ngoài nước, chủ yếu dựa vào 
nhân tố nào sau đây? 
A. Cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh. B. Có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển. 
C. Có những chính sách phát triển phù hợp. D. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên. 
Câu 70. Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? 
A. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa. 
B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển. 
C. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo. 
D. Tăng cường bảo vệ môi trường và khẳng định chủ quyền vùng biển. 
Câu 71. Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014: 
Trang 4/5 - Mã đề 003 
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần 
kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? 
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. 
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. 
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. 
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. 
Câu 72. Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là 
A. thị trường thế giới có nhiều biến động. 
B. thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường. 
C. đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh. 
D. mạng lưới cơ sở chế biến còn thưa thớt. 
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng 
Nam Bộ nước ta? 
A. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươ

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_mon_dia_li_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_ma_de.pdf