Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019

Trên vành kính lúp có ghi 10x, tiêu cự của kính là:

A. 10 m.                                   B. 10 cm.                          C. 2,5 m.                  D. 2,5 cm.

Định luật Lenxơ là hệ quả của định luật bảo toàn:

A. điện tích.                          B. động năng.                      C. động lượng.        D. năng lượng.

doc 3 trang cogiang 19/04/2023 1640
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019

Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2018-2019
àn:
A. điện tích. 	 B. động năng. C. động lượng. D. năng lượng.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn
A. nhỏ hơn 1.	 B. lớn hơn 1. C. bằng 1.	 D. lớn hơn 0.
Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.	B. nam châm đứng yên.	
C. các điện tích đứng yên.	D. nam châm chuyển động.
Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.	 B. luôn cùng chiều với vật.	
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.	 D. Cả A,B đều đúng.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông xuyên qua một mạch kín.
A. Từ thông là đại lượng vô hướng. B. Từ thông luôn dương.
C. Đơn vị của từ thông là Wb (Vêbe). D. Từ thông tỉ lệ với diện tích của mạch kín.
Cảm ứng từ tại một điểm bên trong một ống dây điện không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Số vòng dây. 	B. Bán kính mỗi vòng dây.
C. Môi trường bên trong ống dây.	D. Cả B và C đều đúng.
Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật là
A. ảnh ảo nằm sau kính 60 cm.	B. ảnh thật nằm sau kính 60 cm.
C. ảnh ảo nằm trước kính 20 cm.	D. ảnh thật nằm sau kính 20 cm.
 Một khung dây tròn gồm N vòng dây như nhau có bán kính R và trong khung dây có dòng điện I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn cho bởi biểu thức :
A.. B.. C. D.
Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn?
A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa.
B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ.
C. Thị kính là một kính lúp.	 D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính thay đổi được. 
Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 cm cần đeo kính (kính cách mắt 2 cm) có độ tụ là:
A. D = 1,7 đp. B. D = 1,6 đp. C. D = 1,5 đp. D. D = 1,4 đp.
 Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng vào mặt nước, khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ:
A. không đổi. 	B. tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
C. giảm dần. 	D. tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc...thể tăng hoặc giảm.
Thiết bị điện nào sau đây ứng dụng tác dụng có lợi của dòng điện Fu-cô ?
A. Quạt điện	 B. Bàn là.	 C. Công tơ điện	. D. Biến thế .
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 200 cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là
A. -2 dp.	 B. -1 dp.	C. -0,5 dp. D. 0,5 dp.
Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần là
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn kín là do sự thay đổi của:
A. chiều dài của ống dây. 	B. khối lượng của ống dây. 
C. chu vi của ống dây. 	D. từ thông qua ống dây. 
 Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1,2 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 40 mV.	B. 400 V.	 C. 2,4 V.	 D. 24 V.
Chiếu một chùm tia sáng song song từ không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 450. Góc khúc xạ có giá trị gần đúng là : A. 3202’. B. 70032’ . C. 25032’. D. 12058’.
Một vòng dây tròn mang dòng điện có cường độ 5A, cảm ứng từ tại tâm vòng dây đo được là 10p.10-6T. Đường kính của vòng dây đó bằng
A. 10cm.	 	B. 20cm.	 C. 3,14 cm. D. 6,28 cm.
Một vật phẳng AB cao 6cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, ảnh của vật cao 3cm và cách vật 40cm. Kết quả nào sau đây đúng với vị trí của vật và ảnh?
A. d= -80cm, d’= -40cm.	B. d= 40cm, d’= -80cm.
C. d= 80cm, d’= -40cm.	D. d= -80cm, d’= 40cm.
Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 5 cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = . Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 cm. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là:
A. OA = 4,41 cm.	 B. OA = 3,53 cm.	C. OA = 4,54 cm.	D. OA = 5,29 cm.
-------------------------HẾT--------------------------

File đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2018.doc