Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 4 - Trường THPT Duy Tân

Câu 1.

Chọn phát biểu đúng :

A.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn  âm.

B.Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn  cùng chiều với vận tốc .

D.Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều.

Câu 2.

Hãy chọn câu đúng.

A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.

B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.

D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

docx 3 trang cogiang 19/04/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 4 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 4 - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 10 - Đề 4 - Trường THPT Duy Tân
thuận với tốc độ không đổi của chuyển động.
D. tỉ lệ thuận với tọa độ của chất điểm khi chuyển động.
Câu 4.
Chọn đáp án sai.
A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t.
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: . 
D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 5.
Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v = 20 – 2t. 	B. v = 20 + 2t + t2. 	C. v = t2 – 1.	 	D. v = t2 + 4t. 
Câu 6.
Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. véctơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc.	 
B. gia tốc của vật luôn luôn dương.	
C. véctơ gia tốc của vật ngược chiều với véctơ vận tốc.	 
D. gia tốc của vật luôn luôn âm.
Câu 7.
Vật chuyển động chậm dần đều thì
A. véctơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.	
B. gia tốc của vật luôn luôn dương. 
C. véctơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.	
D. gia tốc của vật luôn luôn âm.
Câu 8.
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi.
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.
Câu 9.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vật rơi tự do ít chịu sức cản của không khí.
B. Nếu chọn chiều dương của trục Oy hướng lên trên thì chuyển đông rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
C. Vật rơi tự do chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
D. Gia tốc rơi tự do của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật ấy.
Câu 10.
Một vật rơi tự do không vận tốc vận đầu từ độ cao h. Công thức tính vận tốc của vật là:
A. v = 2.g.h.	B. v = .	C. v = .	D. v = g.h.
Câu 11.
Trong chuyển động tròn đều:
A. Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có phương vuông góc với tiếp tuyến của quỹ đạ... đạo):
A. Chuyển động với cùng tốc độ góc.	
B. Chuyển động với cùng tốc độ dài.
C. Chuyển động với cùng gia tốc hướng tâm.	
D. Các véc tơ gia tốc cùng hướng vào tâm Trái Đất.
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hình dạng quỹ đạo của chuyển động của một chất điểm là không đổi trong hệ quy chiếu khác nhau.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
C. Vị trí của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
D. Trong các hệ quy chiếu khác nhau, vận tốc của một chất điểm luôn xác định, không thay đổi.
Câu 16.
Trong chuyển động tương đối của ba vật (1), (2) và (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc, ta có thể được phương trình nào sau đây ?
A. .	B. .	
C. .	D. Cả ba phương trình A,B và C.
Câu 17.
Vận tốc kéo theo là
A. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.
C. vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động.
D. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.
Câu 18.
Một người đi xe đạp trên nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ 30 km/h, trên nửa đoạn đường thứ hai với tốc độ 20 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là
A. 28 km/h. 	B. 25 km/h.	C. 24 km/h. 	D. 22 km/h.
Câu 19.
Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nửa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ 40 km/h, trong nửa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là
A. 55 km/h. 	B. 50 km/h. 	C. 48 km/h. 	D. 45 km/h.
Câu 20.
Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được quãng đường 100 m ôtô dừng lại. Độ lớn gia tốc chuyển động của ôtô là
A. 0,5 m/s2. 	B. 1 m/s2. 	C. -2m/s2. 	D. -0,5 m/s2. 
Câu 21.
Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường
A. 30 m. 	B. 110 m. 	C. 200 m.	D. 300 m.
Câu 22.
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và với gia tốc 0,4 m/s2 thì đ...ất là bao nhiêu. Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.
A. rad/s.	B. rad/s.
C. rad/s.	D. rad/s.
Câu 28.
Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là
A. 6,25m	B. 12,5m	C. 5,0m	D. 2,5m
Câu 29.
Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 15 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là
A. 30 km/h.	B. 17 km/h.	C. 13 km/h.	D. 7,5 km/h.
Câu 30.
Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A. v = 8,0 km/h.	B. v = 5,0 km/h. 	C. km/h.	D. v = km/h.
	--------------------------------------- HẾT -----------------------------------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_1_tiet_lan_1_mon_vat_li_lop_10_de_4_truong_t.docx