Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 học kì I môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 112 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Duy Tân
Câu 2. Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt chúng trong
A chân không. B nước. C không khí. D dầu hỏa.
Câu 3. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
A. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. B. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài. D. chỉ phụ thuộc vào vị trí M.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 học kì I môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 112 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra thử 1 tiết lần 1 học kì I môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 112 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Duy Tân
có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt chúng trong A chân không. B nước. C không khí. D dầu hỏa. Câu 3. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ: A. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo. B. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N. C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài. D. chỉ phụ thuộc vào vị trí M. Câu 4. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? A. . B. . C. I = q2t. D. I = qt. Câu 5. Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng A. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai. B. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai. C. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài. D. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J. Câu 6. Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5 C B. 50 C C. 10 C D. 25 C C©u 7. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin. Câu 8. Véctơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q < 0 gây ra thì A. luôn hướng xa Q. B. độ lớn E thay đổi tùy lúc. C. là hằng số D luôn hướng về Q. C©u 9. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1 J B. 1μJ C. 100...trí của q3 là: A. cách q1 60 (cm) và cách q2 120 (cm). B. cách q1 120 (cm) và cách q2 60 (cm). C. cách q1 20 (cm) và cách q2 40 (cm). D. cách q1 40 (cm) và cách q2 20 (cm). Câu 16. Công thức xác định công suất của nguồn điện là: A. P = EIt. B. P = UI. C. P = UIt. D. P = EI. Câu 17. Tại hai điểm A va B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích q1 = 16.10-8 C và q2 = - 9.10-8 C. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm bằng R x A. 12,7.105V/m B. 13.105V/m C. 12.104V/m D. 21.104V/m Câu 18. Một mạch điện gồm một điện trở R = 1,5 Ω ghép nối tiếp với một biến trở x như hình vẽ Nối mạch điện vào một hiệu điện thế không đổi U = 6 V. Giá trị của x bằng bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên x đạt giá trị cực đại? A. x = 1,5 Ω. B. x = 4 Ω C. x = 2Ω D.x = 2,5 Ω Câu 19. Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C không phụ thuộc vào Q và U. D. C phụ thuộc vào Q và U. Câu 20. Một pin có số ghi trên vỏ là: 3 V, 0,1 Ω. Mắc một bóng đèn có điện trở R= 2,9 Ω vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện I chạy qua đoạn mạch ? A. 0.5 A B. 1 A C. 3 A D. 30A Câu 21. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đặt trong chân không cách nhau một khoảng 6cm. Lực tương tác giữa chúng là: A. 0,1N. B. 10N. C. 10-3N. D. 0,5N. Câu 22. Một điện tích điểm q = 5.10-8 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi bằng 2. Cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích 3cm là: A. 2,5.105 V/m. B. 2,5.10-3 V/m. C. 5.105 V/m. D. 5.10-3 V/m. Câu 23. Một tụ điện có điện dung 20 , được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ điện là: A. 8.102 C. B. 8.10-3C. C. 8.10- 4C. D. 8 C. Câu 24. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. Dùng pin hay acquy để mắc 1 mạch điện kín. C. Khi mắc cầu chì cho 1 mạch điện kín....ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5 B. 6 C. chưa đủ dữ kiện để xác định. D. 4. Câu 30. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là A. 25 phút. B. 1/40 phút. C. 40 phút. D. 10 phút.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_thu_1_tiet_lan_1_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_11_ma_d.doc