Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Trường THPT Duy Tân

Câu 4: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì:

A. động năng tăng gấp đôi.                                          B. động năng tăng gấp 4

C. động năng tăng gấp 8                                              D. động năng tăng  gấp 6

Câu 5: Một khẩu súng có khối lượng 4kg (không kể khối lượng viên đạn) bắn ra viên đạn có khối lượng 50g theo phương ngang. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là:     A. 2m/s             B. 6 m/s                    C. 10 m/s                             D. 12 m/s

Câu 6: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động.

A. Thế năng              B. Động năng            C. Cơ năng                D. Động lượng

doc 2 trang cogiang 19/04/2023 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Chương trình chuẩn) - Trường THPT Duy Tân
c thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng (theo phương ngang) là: A. 2m/s 	B. 6 m/s	C. 10 m/s	D. 12 m/s
Câu 6: Một vật được ném thẳng lên cao. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì đại lượng nào sau đây của vật không đổi khi vật đang chuyển động.
A. Thế năng 	B. Động năng 	C. Cơ năng 	D. Động lượng
Câu 7: Ở độ cao 5m so với mốc thế năng, ném một vật có m = 0,5kg với vận tốc 2m/s, lấy g=10m/s2 . Cơ năng của vật sẽ bằng bao nhiêu? 
A. 5J 	B. 26J	C. 45J	D. 25J 
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ? 
	A. 1 m 	B. 0,6 m 	C. 5 m 	D. 0,7 m 
Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? 
	A. J/s 	B. HP 	C. kW.h 	D. W 
Câu 10: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là: 
	A. 20s 	B. 5s 	C. 15s 	D. 10s 
Câu 11: Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật nhận giá trị nào ? Lấy g = 10m/s2.
 A. 4m/s.	B. 6m/s.	C. 8m/s.	D. 10m/s	
Câu 12: Một lượng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm thì thể tích của khí là: 	A. 2,5 lít 	B. 5 lít 	C. 10 lít	D. 25 lít Câu 13: Chọn phát biểu đúng: Trong hệ toạ độ (p,V)
A. đường đẳng tích là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ .
B. đường đẳng nhiệt là đường hypebol .
C. đường đẳng nhiệt là đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua góc toạ độ .
D. đường đẳng tích là đường thẳng vuông góc với trục áp suất p.
Câu 14: Một bình kín chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là : A. 105 Pa	B. 2.105 Pa	C. 3.105 Pa	D. 4.105 Pa 
Câu 15: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: ...ng cấp để đun sôi nước trong ấm (1000C). Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK: A. 488625J	B. 688426J	C. 884626J	D. 462688J
Câu 21: Nội năng của một vật là:
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 22: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? 
A. Hạt muối 	B. Viên kim cương 	C. Miếng thạch anh 	D. Cốc thủy tinh
Câu 23: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A. có dạng hình học xác định. B. có cấu trúc tinh thể.
C. có tính dị hướng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 24: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là α = 12.10-6K-1.
A. 50oC B. 30oC C. 45oC D. 100oC
Câu 25: Với ký hiệu : V0 là thể tích ở 00C ; V thể tích ở t0C ; là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t0C?
 A. V = V0 -t 	 B. V = V0 +t 	C. V = V0 (1+ t) 	D. V = 
Câu 26: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. ( Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là = 12. 10-6 k-1 ).
 A. = 3,6.10-2 m B. = 3,6.10-3 m 	C. = 3,6.10-4 m D. = 3,6. 10-5 m
Câu 27: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức phải có giá trị nòa sau đây ? 	
A. Q 0	B. Q 0, A > 0	D. Q > 0, A < 0
Câu 28:Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:
A. Giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang B. Làm tăng diện tích mặt thoáng chất lỏng
C. Giữ cho mặt tho

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_10_chuong_trinh_chuan_t.doc