Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)

I. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

             Câu 1.  Số 75 đọc là: 

                          A. Bảy mươi lăm                                                              C. Bảy năm       

                          B. Bảy mươi năm                                                             D. Bảy mươi

                          Câu 2.  Số sáu mươi tám viết là:

                          A.  608                                                                                C. 68                               

                          B.  86                                                                                   D. 806

docx 4 trang cogiang 13/04/2023 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lê Văn Tám (Có đáp án)
út)
	Họ và tên: ............................................................................... Lớp: 1......
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
	I. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
	Câu 1. Số 75 đọc là: 
	A. Bảy mươi lăm 	C. Bảy năm 
	B. Bảy mươi năm 	 	D. Bảy mươi
	Câu 2. Số sáu mươi tám viết là:
	A. 608 	C. 68 	
	B. 86	 	D. 806
	Câu 3. Số lớn nhất trong các số sau là số: 
	A. 45	C. 54.	
	B. 52 	 	 D. 39
	Câu 4. Thấp nhất là bạn: 
D. Mai
C. Việt
B. My
A. Nam
	Câu 5. Số liền sau số 89 là số:
	 	A. 98	C. 78	
	B. 88	D. 90
	Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
A. 2 giờ	C. 3 giờ.
B. 12 giờ 	D. 1 giờ
	II. Làm các bài tập sau:
	Câu 7. Đặt tính rồi tính: 
56 - 24
35 + 14
78 - 4
52 + 6
	Câu 8.  Điền dấu , = ?
          40 + 37   80      	   	57 – 41 . 10        
	 68  33 + 35	 	 22 + 43 . 69 - 2
	Câu 9.
My có 87 viên bi. My cho Việt 64 viên bi. Hỏi My còn lại bao nhiêu viên bi?
	(Em viết phép tính vào ô trống, kết quả vào chỗ chấm) 
 My còn lại . viên bi.
	Câu 10. Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau.
------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM.
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤMCUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 1; NĂM HỌC 2020 - 2021
Câu
Đáp án đúng
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
 B
1
2
C
1
3
B
1
4
D
1
5
A
1
6
Kết quả lần lượt là:
58 32 49 74
1
Mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm( Đặt tính và tính đúng mới cho điểm).
7
40 + 37  10
68 = 33 + 35 	 22 + 43 < 69 - 2
1
Điền đúng dấu vào mỗi phép tính cho 0.25 điểm
8
87 – 64 = 23
My còn lại 23 viên bi.
1
Điền đúng phép tính và tính đúng được 0,5 điểm.
Viết đúng theo yêu cầ

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021.docx