Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân

Câu 1. Mọi từ trường đều phát sinh từ

   A. Các nguyên tử sắt.  B. Các nam châm vĩnh cửu.        C. Các mômen từ.          D. Các điện tích chuyển động.

Câu2.Tính chất cơ bản của từ trường là

   A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

   B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

   C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

   D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

docx 2 trang cogiang 19/04/2023 1400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Duy Tân
giữa dây dẫn và phải bằng
	A. a = 00.	B. a = 300.	C. a = 600.	D. a = 900.
Câu 5. Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường
	A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
	B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín.
	C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.
	D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.
	B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.
	C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
	D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 7. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây có N vòng dây, chiều dài l và có dòng điện I chạy qua tính bằng biểu thức
	A. B = 2π.10–7I.N.	B. B = 4π.10–7.	C. B = 4π.10–7.	D. B = 4π. .
Câu 8. Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
	A. 0.	B. 1,6.10-13 N.	C. 3,2.10-13 N.	D. 6,4.10-13 N.
Câu 9. Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 20 cm là
A. 10-5 T.	B. 2.10-5 T.	C. 4.10-5 T.	D. 8.10-5 T. 
Câu 10. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10–2 N. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
	A. 50.	B. 300.	C. 600.	D. 900.
Câu 11 : Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn 	
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứn... 15. Một ống dây dài 40 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A, cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25p.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là
	A. 1250.	B. 800.	C. 400.	D. 250.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. cường độ dòng điện qua ống dây lớn.	B. độ tự cảm của ống dây lớn.
C. dòng điện giảm nhanh.	D. dòng điện tăng nhanh.
Câu 17: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. vêbe(Wb) 	B. tesla(T) 	C. henri(H) D. vôn(V)
Câu 18: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện 	B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn 	D. hình dạng và kích thước của mạch điện 
Câu19. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điên có độ tự cảm L, có giá trị lớn khi
	A. dòng điện trong mạch tăng nhanh hoặc giảm nhanh.	B. dòng điện trong mạch có giá trị rất nhỏ.
	C. dòng điện trong mạch có giá trị rất lớn.	D. dòng điện trong mạch không thay đổi.
Câu 20. Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
	A. điện tích.	B. động năng.	C. động lượng.	D. năng lượng.
Câu 21. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức
	A. Φ = BSsinα.	B. Φ = BScosα.	C. Φ = BStanα.	D. Φ = BS
Câu 22. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
	B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
	C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều từ trường ban đầu đã sinh ra nó.
	D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 23. ...n của mặt phẵng khung một góc 600. Từ thông qua khung dây đó là 
	A. 1,5.10-7 Wb.	B. 1,5.10-7 Wb.	C. 3.10-7 Wb. 	D. 2.10-7 Wb.
Câu 27. Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Từ thông qua diện tích hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là
	A. a = 00.	B. a = 300.	C. a = 600.	D. a = 900.
Câu 28. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông qua diện tích giới hạn bởi một khung dây giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
	A. 6 V.	B. 4 V.	C. 2 V.	D. 1 V.
Câu 29. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện đáng kể trong
	A. Bàn ủi điện.	B. Bếp điện.	C. Quạt điện.	D. Bình acqui.
Câu 30. Chọn câu sai: Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc
	A. độ nghiêng của mặt S so với .	B. độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
	C. độ lớn của cảm ứng từ .	D. độ lớn của diện tích mặt S.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_truong_thpt_d.docx