Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí Lớp 11

Câu 3: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:

A. hiện tượng cảm ứng điện từ.                                      B. hiện tượng điện phân.

C. hiện tượng khúc xạ ánh sáng                                      D. hiện tượng mao dẫn.

Câu 4: Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua, thì kim nam châm bị quay đi một góc nào đó. Hiện tượng trên là do dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm

A. Lực từ                             B. Lực hấp dẫn                    C. Lực điện.                         D. Trọng lực.

doc 3 trang cogiang 19/04/2023 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí Lớp 11

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí Lớp 11
u thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A. L = 4.10-7.n2.V	B. 	C. L = L.I	D. 
Câu 6: Đoạn dây dẫn có dòng điện được đặt trong từ trường đều . Để lực từ tác dụng lên dây cực đại thì góc hợp bởi đoạn dây và vectơ cảm ứng từ là 
A. 450 B. 900 C. 00	D. 600
Câu 7: Hướng của từ trường tại một điểm
A. Không thể xác định được. B. Là hướng Nam-Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
C. Là hướng của dòng điện được đặt tại điểm đó.
D. Là hướng Bắc-Nam của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
Câu 9: Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì
A. Động năng thay đổi.	B. Chuyển động không thay đổi.
C. Hướng chuyển động thay đổi.	D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 10: Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10-3 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 150 (V).	B. 15 (V).	C. 1,5 (Mv).	D. 15 (Mv).
Câu 11: Đơn vị của từ thông là:
A. Vêbe (Wb).	B. Vôn (V).	C. Tesla (T).	D. Ampe (A).
Câu 12 : Lực Lo-ren là lực do từ trường tác dụng lên
A. Nam châm.	B. Dòng điện.
C. Hạt điện tích chuyển động.	D. Dây dẫn.
Câu 13 : Biểu thức tính suất điện động tự cảm là :
A. e = 4. 10-7.n2.V	B. 	C. 	D. E = L.I
Câu 14: Một ống dây dài l =25cm, cường độ dòng điện I=0,5° chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây quấn trên ố...luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 17: Hai đoạn dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau trong không khí và cách nhau một khoảng 20cm. Dòng điện qua dây thứ nhất có cường độ là 5A. Trên mỗi mét chiều dài của dây dẫn chịu tác dụng một lực F = 2.10-5 N. Cường độ dòng điện trên dây thứ 2 là:
 A. 4A B. 15A C. 5A.	D. 10A.
Câu 18: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V).	B. Tesla (T).	C. Vêbe (Wb).	D. Henri (H).
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 20: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2(N). Góc α hợp bởi dây MN và cảm ứng từ là: 
A. 0,50	B. 300	C. 600	 D. 900
Câu 21: Kết luận nào dưới đây sai, khi nói về lực từ?
A. Lực từ là lực tương tác giữa hai nam châm. B. Lực từ là lực tương tác giữa hai dòng điện.
C. Lực từ là lực tương tác giữa hai điện tích. D. Lực từ là lực tương tác giữa một nam châm và một dòng điện
Câu 22: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí, có cường độ dòng điện chạy qua là I=5A. Cảm ứng từ tại M là 10-7 T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là 
A. 10 c m. B. 2,5 m. C. 2,5 cm.	D. 10 m.
Câu 23: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong:
A. Ấm điện.	B. Bàn là điện.	C. Bếp điện.	D. Quạt điện.
Câu 24: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 2 (V).	B. 1 (V).	C. 6 (V).	D. 4 (V).
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cả..., ta chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức từ có chiều không xác định được.
Câu 30: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:	
A. 40 (V).	B. 4,0 (V).	C. 0,4 (V).	D. 4.10-3 (V).
-------------- HẾT---------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_11.doc