Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 1 theo chủ đề mới
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………...
b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………...
2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.
a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………………..
b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………………...
3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………...
b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:…………………………………………
c) Số nhỏ nhất có một chữ số là:……………………………………………………
d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………..
e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:……………………...
g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:…………………...
h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là:……………………..
4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:……………………………………………..
b) Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là:……………………………………
c) Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:………………………….
d) Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:…………………………...
1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………...
b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………...
2. Cho bốn số: 42, 74, 47, 24.
a) Số lớn nhất trong các số trên là:…………………………………………………..
b) Số bé nhất trong các số trên là:…………………………………………………...
3. a) Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:…………………………………………...
b) Số tròn chục lớn nhất và nhỏ hơn 70 là:…………………………………………
c) Số nhỏ nhất có một chữ số là:……………………………………………………
d) Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………………..
e*) Số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:……………………...
g*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:…………………...
h*) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 7 là:……………………..
4*. a) Các số nằm giữa hai số 46 và 53 là:……………………………………………..
b) Các số tròn chục nằm giữa hai số 30 và 80 là:……………………………………
c) Các số có chữ số hàng đơn vị bằng 5 và nhỏ hơn 40 là:………………………….
d) Các số có chữ số hàng chục bằng 8 và nhỏ hơn 86 là:…………………………...
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 1 theo chủ đề mới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 1 theo chủ đề mới
....................................... c) Số tám mươi tư viết là ..................... Số đó có ............. chục và ........... đơn vị. 3. Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số: a) 8 0 38 30 b) 10 0 c) 50 16 12 2 d) 4 4. Viết (theo mẫu): Mẫu: 37 = 30 + 7; 60 + 6 = 66 94 = . 70 + 3 = . 41 = . 80 + 3 = . 28 = . 40 + 2 = . 77 = . 50 + 5 = . 5. Viết các số: a) Từ 21 đến 30 là: b) Từ 70 đến 80 là: c) Từ 38 đến 50 là: d) Từ 92 đến 100 là:.. Viết vào ô trống cho thích hợp: 6. Viết số Đọc số Số chục 10 Mười 1 chục 40 Hai mươi 6 chục Tám mươi 90 7 chục 50 3 chục 7. a) 22 21 20 b) c) 8. 0 1 2 9 10 13 18 20 34 39 60 66 73 79 84 88 90 99 Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 9*. a) Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 40 là: .. b) Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: ..... c) Các số tròn chục nhỏ nằm giữa 20 và 70 là: ... 10*. a) Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 55 là:. b) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là: c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 44 và 88 là: 11. a) Số liền trước của 20 là ; của 95 là b) Số liền sau của 68 là .. ; của 79 là . c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là , của số nhỏ nhất có hai chữ số là.. Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là . ; của số nhỏ nhất có một chữ số là. 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chữ số 3 trong số 36 có giá trị là: A. 3 đơn vị. B. 30 đơn vị. b) Chữ số 3 trong số 63 có giá trị là: A. 3 đơn vị. B. 63 đơn vị. 13*. Xếp số theo mẫu: Mẫu: Xếp 4 que diêm để được số 4. Hãy xếp 5 que diêm để được: a) Số 2: b) Số 3: Hãy xếp 6 que diêm để được: a) Số 2: b) Số 3: 14*. Hãy xếp 10 que diêm để được số 35: Hãy xếp 13 que diêm để được số 68: CHỦ ĐỀ 2. SO SÁNH SỐ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1. a) Các số 52, 15, 29, 81 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:... b) Các số 27, 92, 64, 49 xếp t...ve.google.com/drive/folders/15ihBSQQ8sxtNaChl4IiabmxZuFjJpvxV?usp=sharing CHỦ ĐỀ 3. PHÉP TÍNH 1. Tính nhẩm: 20 + 30 = .. 30 + 50 = .. 50 + 50 = .. 80 + 20 = .. 40 + 20 = .. 10 + 90 = .. 30 + 70 = .. 30 + 60 = .. 30 + 30 = .. 40 + 60 = .. 50 + 20 = .. 60 + 30 = .. 2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): a) 11 1 2 3 4 5 6 7 8 12 b) 14 1 2 3 4 5 15 c) 18 1 2 3 4 5 6 7 8 17 d) 19 1 2 3 4 5 6 7 8 18 Số 3. ? - 8 + 5 14 a) + 5 - 3 b) 17 + 6 - 9 17 c) 4*. Điền dấu +, - vào ô trống và số vào chỗ chấm cho thích hợp: 12 7 = 19 17 3 4 = 10 14 5 7 = 12 10 6 4 = 12 19 = 10 g) 15 = 19 h) 11 .... = 17 i) 16 = 14 5. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 12 + 7 b) 15 + 5 c) 11 + 7 d) 16 + 3 e) 18 - 7 g) 16 - 5 h) 19 - 1 i) 16 - 3 14 15 16 17 18 19 Nối (theo mẫu): 6. 16 + 1+ 0 14 + 2 + 3 12 + 1 + 2 11 + 1 + 5 10 + 1+ 3 13 + 0 + 3 10 + 6 + 2 11 + 4 + 4 7. 1) 70 – 20 + 10 2) 14 + 65 - 29 3) 15 + 42 + 30 4) 60 + 29 - 72 a) 70 – 60 + 40 b) 98 - 64 + 53 c) 22 + 65 - 70 d) 20 + 30 + 10 8. 14 – 2 < < 10 + 5 17 – 4 < < 19 - 3 15 14 13 12 11 14 – 1 , < hoặc thích hợp vào chỗ chấm: 9. 18 – 4 12 + 1 19 – 5 + 2 11 + 4 - 2 10 + 9 14 - 2 10 + 9 - 3 14 – 2 + 4 17 – 7 15 - 2 g) 17 – 7 + 4 15 + 4 - 2 h) 11 + 4 18 - 3 i) 15 + 4 – 7 18 – 3 - 3 10. Đặt tính rồi tính: 58 + 31 47 - 24 26 + 53 45 + 54 .............................. 18 – 4 12 + 1................................................ .............................. 18 – 4 12 + 1................................................ .............................. 18 – 4 12 + 1................................................ .............................. 18 – 4 12 + 1................................................ 86 - 14 g) 69 - 27 h) 14 + 32 i) 75 - 43 .............................. 18 – 4 12 + 1................................................ .............................. 18 – 4 12 + 1...................i 6. Em hãy vẽ hai vật (hoặc người) bất kì rồi so sánh chiều cao của chúng: . cao hơn .. .. thấp hơn Bài 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trên thước có vạch chia thành từng .. . A. xăng-ti-mét B. gang tay C. mét Bài 8. Xăng-ti-mét viết tắt là: A. m C. km D. cm Bài 9. Bút chì dài: A. 3 cm B. 6 cm C. 7 cm Bài 10. Nối đồ vật với độ dài phù hợp. 3 cm 8 cm 1 gang tay Bài 11. Tô màu vào những đồ vật có độ dài bằng 5 cm hoặc dài hơn 5 cm. Bài 12. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Mẫu: 4cm + 3cm = 7cm 1. 14cm + 5cm = . 10cm + 8cm = . 19cm – 9cm = . 16cm – 3cm = . 2. 18cm – .cm = 12cm 10cm + ..cm = 19cm 19cm – .cm = 10cm 16cm + ..........cm = 19cm 3. a) Lúc 8 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số .......... và kim dài chỉ số ........................ b) Lúc 6 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ......... và kim dài chỉ số ........................ c) Lúc 12 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ........ và kim dài chỉ số ......................... 4. Viết (theo mẫu): 4 giờ .................... .................... .................... .................... .................... 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hằng ngày em ngủ dậy lúc ....... giờ. Buổi sáng lớp em vào học lúc ......... giờ. Buổi tối em thường đi ngủ lúc ............ giờ. 6. Nối (theo mẫu): 5 giờ 6 giờ 12 giờ 8 giờ 9 giờ 11 giờ 7. Nối (theo mẫu): Buổi tối em đi ngủ lúc 9 giờ. Em học xong buổi sang lúc 11 giờ. Em học buổi chiều lúc 2 giờ. Em đi đến trường lúc 7 giờ sáng. Em thức dậy lúc 6 giờ sáng. 8. a) Mỗi tuần lễ có ................. ngày, là các ngày .......................................................... ..................................................................................................................................... b) Hôm qua là chủ nhật. Vậy hôm nay là .................................................................... c) Hôm qua là thứ tư. Vậy ngày mai là .......................................................
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_1_theo_chu_de_moi.docx