Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Duy Tân
Câu 1: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
B. phân tử N2 có liên kết 3 bền vững.
C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
D. phân tử N2 không phân cực.
Câu 2. Nitơ thể hiện tính oxy hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây:
A. Li, Mg, Al B. H2, O2 C. Li, O2, Al D. O2, Ca, Mg
Câu 3: Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây
A. dùng photpho để đốt cháy hết O2 trong không khí.
B. cho không khí qua bột Cu nung nóng.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Duy Tân
lí, điều chế, ứng dụng 1 1 - Tính chất hóa học 1 2 3 6. Phân bón hóa học 1 1 2 4 câu Điểm 3đ 3đ 3đ 1đ 10đ - Thang điểm: Mỗi câu 1/3 điểm x 30 câu = 10 điểm ĐỀ 1 Câu 1: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. B. phân tử N2 có liên kết 3 bền vững. C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. D. phân tử N2 không phân cực. Câu 2. Nitơ thể hiện tính oxy hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây: A. Li, Mg, Al B. H2, O2 C. Li, O2, Al D. O2, Ca, Mg Câu 3: Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây A. dùng photpho để đốt cháy hết O2 trong không khí. B. cho không khí qua bột Cu nung nóng. C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là A. 1s22s22p3 B. 1s32s22p3 C. ns2np3 D. 1s22s22p6 3s23p3 Câu 5: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% Câu 6: Điều chế NH3 từ đơn chất. Thể tích NH3 tạo ra là 67,2lit. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Thể tích N2 (lit) cần là : (các khí đo ở đktc) A. 13,44 B. 134,4 C. 403,2 D. 33,6 Câu 7: Chất dùng để làm khô khí NH3 là A. P2O5. B. H2SO4 đặc. C. NaOH đặc D. HCl đặc. Câu 8: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. NaOH. B. BaCl2. C. Ba(OH)2. D. AgNO3. Câu 9: Sản xuất HNO3 từ amoniac thông qua A. 3 giai đoạn. B. 2 giai đoạn. C. 5 giai đoạn. D. 4 giai đoạn. Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm A. Cu, NO2, O2. B. CuO, NO2. C. CuO, NO2, O2. D. Cu(NO2)2, O2. Câu 11. Câu nào sau đây sai khi nói về muối nitrat? A. Đều tan trong nước B. đều là chất điện li mạnh C. Đều kém bền với nhiệt. D. Đều không màu Câu 12: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây ...ho 5,5g hỗn hợp Fe, Al pư hết với dd HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 11g hỗn hợp trên pư hết với dd HNO3 thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Câu 19: Đốt cháy x mol Fe bằng oxi thu được 5,04g hỗn hợp rắn A.Hòa tan ht A trong dd HNO3 dư thu được 0,784 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Biết . Giá trị của x là: A. 0,065 B. 0,07 C. 0,05 D. 0,06 Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là : A. NO B. N2O C. N2 D. NO2 Câu 21: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. nước. B. ete. C. dầu hoả. D. benzen Câu 22: So sánh giữa nitơ với photpho và hợp chất của chúng, nhận xét nào sau đây sai A.N2 hoạt động hoá học yếu hơn P ở điều kiện thường B.H3PO4 cũng có tính oxy hoá như HNO3 C.H3PO4 có tính axit yếu hơn HNO3 D.Cả N2 và P đều vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử Câu 23: Hai khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit. B. apatit và đolomit. C. photphorit và cacnalit. D. photphorit và đolomit. Câu 24: Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4 A. axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh. B. axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. C. axit H3PO4 có độ mạnh trung bình. D. axit H3PO4 là một axit 3 lần axit. Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của H3PO4 A. điều chế phân lân B. Sản xuất thuốc trừ sâu C. Làm diêm, thuốc nổ D.Dùng trong cnghiệp dược phẩm Câu 26: Thêm 8,4 gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? (K=39;O=16;H=1;P=31) A. 15,50 gam B. 13,95 gam C. 16,74 gam D. 15,80 gam Câu 27: Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thương dùng thuốc thử là AgNO3 vì: A. phản ứng tạo ra khí có màu nâu. B. phản ứng tạo ra dd có màu vàng C. phản ứng tạo kết tủa có màu vàng D. p...hoà Câu 3: Trong công nghiệp, phần lớn nitơ sản xuất ra dùng để A. sản xuất amoniac. B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. C. tổng hợp amoniac. D. tổng hợp phân đạm. Câu 4: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi: A. thay đổi nồng độ N2 B. thêm chất xúc tác Fe C. thay đổi áp suất của hệ D. thay đổi nhiệt độ Câu 5: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là A. 45%. B. 50%. C. 25%. D. 75%. Câu 6: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. Câu 7: Tính bazơ của NH3 do A. trên N còn cặp e tự do. B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong nước. D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH. Câu 8: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2, HCl, NH4Cl. B. HCl, NH4Cl. C. NH4Cl, N2. D. N2, HCl. Câu 9: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng A. NaOH. B. BaCl2. C. Ba(OH)2. D. AgNO3. Câu 10: Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. vàng. B. đen sẫm. C. trắng đục. D. đỏ. Câu 11: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 12: Khi cho C tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm: A. CO2, NO , H2O B. CO, NO2 , H2O C. NO2 , H2O D. CO2, NO2 , H2O Câu 13: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO3 đặc nguội: A. Cu, Ag, Zn, Fe B. Cu, Ag, Zn, Pb C. Fe, Sn, Zn, Al D. Fe, Zn, Al, Pb Câu 14: Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc tạo ra một khí nào sau đây: A. Không màu B. Màu nâu đỏ C. Không hòa tan trong nước D.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2017.doc