Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 116: Luyện tập (Trang 120)
Bài 1:
Đặt tính rồi tính :
a) 1608 : 4
b) 2035 : 5
c) 4218 : 6
Bài 2: Tìm x
a) x x 7 = 2107
b) 8 x x = 1640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 116: Luyện tập (Trang 120)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 116: Luyện tập (Trang 120)

ÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC CON CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE CHÚC CÁC CON HỌC TỐT 4 402 00 08 0 16 chia 4 được 4,viết 4. 4 nhân 4 bằng 16;16 trừ 16 bằng 0. Hạ 0,0 chia 4 được 0,viết 0. 0 nhân 4 bằng 0;0 trừ 0 bằng 0. Hạ 8, 8 chia 4 được 2,viết 2. 2 nhân 4 bằng 8;8 trừ 8 bằng 0. a) 2413 4 01 603 13 1 24 chia 4 được 6,viết 6. 6 nhân 4 bằng 24;24 trừ 24 bằng 0. Hạ 1,1 chia 4 được 0,viết 0 0 nhân 4 bằng 0;1 trừ 0 bằng 1. Hạ 3,13 chia 4 được 3,viết 3 3 nhân 4 bằng 12;13 trừ 12 bằng 1. b) 4218 6 703 01 18 0 c) 42 chia 6 được 7,viết 7. 7 nhân 6 bằng 42,42 trừ 42 bằng 0. Hạ 1,1 chia 6 được 0,viết 0. 0 nhân 6 bằng 0;1 trừ 0 bằng 1. Hạ 8,18 chia 6 được 3,3 nhân 6 bằng 18;18 trừ 18 bằng 0. 3052 5 610 05 02 2 c) 30 chia 5 được 6,viết 6 6 nhân 5 bằng 30;30 trừ 30 bằng 0. Hạ 5,5 chia 5 được 1,viết 1 1 nhân 5 bằng 5;5 trừ 5 bằng 0. Hạ 2,2 chia 5 được 0,viết 0 0 nhân 5 bằng 0;2 trừ 0 bằng 2.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_tiet_116_luyen_tap_trang_120.ppt