34 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)
ĐỀ 1
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989
b. 100
c. 999
d. 899
2. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút
b. 30 phút
c. 40 phút
d. 50 phút
3. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
4. Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782
b. 7382
c. 3782
d. 2783
II/ Tự luận:
Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2: Ngày 6 tháng 7 là thứ ba. Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3: Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989
b. 100
c. 999
d. 899
2. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút
b. 30 phút
c. 40 phút
d. 50 phút
3. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
4. Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782
b. 7382
c. 3782
d. 2783
II/ Tự luận:
Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2: Ngày 6 tháng 7 là thứ ba. Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3: Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "34 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 34 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)
2760 C. 2800, 2810 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là A. 197 B. 298 C. 1097 D. 1197 3. Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là : A . 84, 48 B. 95 , 59 C. 62,26 4. Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 : A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003 II/ Tự luận: Bài 1: Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? Bài 2: Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải? Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác. ĐỀ 3 I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 5m 6cm = ......cm, số cần điền vào chỗ chấm là: A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006 2. kg .. giờ , số cần điền là: A. > B. < C. = D. không có dấu nào 3. Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là: A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số. 4.Phép chia nào đúng? A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3) C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3) II/ Tự luận: Bài 1: Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai? Bài 2: Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ ? Bài 3: Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó. Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái xe). ĐỀ 4 I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là : A. C. = D. không có dấu nào. 2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là : A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần 3. Số bé nhất trong các số : 5067...8 > 76 086 A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5 2. 50 510 : 5 = A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112 3. 2 giờ 30 phút . 230 phút A. > B. < C. = D. không có dấu nào. 4. 536 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 II/Tự luận: Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim . a, Tìm số trâu. b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu? Bài 2: Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nh ĐỀ 6 I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15 A. 18 B. 21 C. 19 D. 20 2. Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 3. 51VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. 4. ngày ngày, dấu cần điền là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. II/ Tự luận Bài 1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền? Bài 2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo? Bài 3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. ĐỀ 7 I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Ngày mai của hôm qua là: A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai 2. Những tháng có 30 ngày là: A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11 3. Kim giờ quay được 1vòng thì kim phút quay đươc số vòng là: A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng 4. 536 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 1 B. 2 C. 3 D. o II/ Tư luận: Bài 1: H...c 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán được . Bài 3: Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? ĐỀ 9 I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. không có dấu nào 10 km ..9989 m , dấu cần điền là : A. = B. > C. < D. không có dấu nào. Số tháng có 30 ngày trong một năm là: A. 5 B. 4 C.6 D. 7 Chữ số 6 trong số 9367 chỉ : A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị II/ Tự luận : Bài 1: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? Bài 2 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số. Bài 3: Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm. ĐỀ 10 I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là: A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910 2. Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là : A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 3. Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc: A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút 4. Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 II/ Tự luận: Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi kết quả thì được 12 . Tìm số Hồng nghĩ. Bài 2 : Tuổi Tí bằng tuổi mẹ và bằng tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi người. Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . ĐỀ 11 I.TRẮC NGHIỆM Câu1.( 2
File đính kèm:
- 34_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_3_co_dap_an.doc