Tài liệu ôn tập Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games

I. Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu)

1)   Câu khẳng định

Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không “to”, ở thể khẳng định có nghĩa là hãy làm điều gì đó phụ thuộc vào động từ mà người nói sử dụng.

doc 8 trang cogiang 17/04/2023 4700
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games

Tài liệu ôn tập Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games
he past simple (Thì quá khứ đơn)
1)   Dạng quá khứ đơn của động từ “to be“ được chia như sau:
* "to be” có nghĩa là: thì, là, ở 
2) Dạng quá khứ đơn của động từ thường được chia như sau:
Lưu ý:
- Past 2 (P2): Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.
- Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.
- Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau, ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:
-  Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm -ed vào sau động từ đó. (Các em nên tham khảo quy tắc thêm -ed vào sau động từ):
Ex: play (chơi) ⟶ played (đã chơi)
watch (xem) ⟶ watched (đã xem)
dance (nhảy, múa) ⟶ danced (đã nhảy, múa)
-  Đối với những động từ bất quy tắc thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc. Các em cần phải học thuộc hoặc tra bảng động từ bất quy tắc.
Động từ nguyên thể
Quá khứ (P2)
Nghĩa
do
did
làm
go
went
đi
sing
sang
hát
have
had
có
take
took
đưa, lấy
come
came
đến
get
got
được, trở nên, lấy
give
gave
tặng, cho
III. Vocabulary
- archery /ˈɑr·tʃə·ri/ (n): bắn cung
- athlete /ˈæθˌlit/ (n): vận động viên
- athletics /æθˈlet̬·ɪks/ (n): điền kinh
- badminton /ˈbædˌmɪn·tən/ (n): cầu lông
- baseball /ˈbeɪsˌbɔl/ (n): bóng chày
- basketball /ˈbæs·kɪtˌbɔl/ (n): bóng rổ
- boat /boʊt/ (n): con thuyền
- career /kəˈrɪər/ (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
- congratulations /kənˌɡrætʃ·əˈleɪ·ʃənz/ (n): xin chúc mừng
- cycling /ˈsaɪ klɪŋ/ (n): đua xe đạp
- elect /ɪˈlekt/ (v): lựa chọn, bầu chọn
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ (n): thiết bị, dụng cụ
- eurythmies /yʊˈrɪð mi, yə-/ (n): thể dục nhịp điệu
- exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (adj): mệt nhoài, mệt lử
- fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt
- fencing /ˈfen·sɪŋ/ (n): đấu kiếm
- fit /fɪt/ (adj): mạnh khỏe
- football /ˈfʊtˌbɔl/ (n): bóng đá...porty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) khỏe mạnh, dáng thể thao 
- swimming /ˈswɪm·ɪŋ/ (n): bơi lội 
- table tennis /ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ (n): bóng bàn
- tennis /ˈten·ɪs/ (n): quần vợt
- volleyball /ˈvɑl·iˌbɔl/ (n): bóng chuyền
- water-skiing /ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ (n): lướt ván nước
- weightlifting  /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n): cử tạ
- windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): lướt ván buồm
IV. EXERCISE
Bài 1. Complete the sentences using the present simple form or the present progressive form of the verbs (Dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn để hoàn thành các câu sau)
1. Where ___________you (live)____________?
    I (live)______________in Hai Duong town.
2. What _______________he (do) ______________now?
    He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________?
    She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)________volleyball and my brother (play) ________ soccer.
6. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my grandparents.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
10. What time _____________they (get up)_________________?
11. What ____________they (do)________________in the winter?
12. Today, we (have)______________English class.
13. Her favourite subject (be)__________________English.
14. Now, my brother (like)_________________eating bananas.
15. Look! A man (call)_________________you.
16. Keep silent! I (listen)____________________to the radio.
17. ______________ you (play)_________________badminton now?
18. Every day, my father (get up)_________________at 5.00 a.m, but today, he (get up) __________________ at 6.00 am.
19. Every morning, I (watch)_________________TV at 10.00, but to...to school by bike.
34. We (go)_______________to supermarket to buy some food.
35. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.
36. Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.
37. She (like )________________Tea, but she (not like)____________________coffee.
38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
39. Every day ,I (go)______________to school on foot, but today I (go)________________to school by bike.
40. Who you _________________(wait) for Nam?
      -No, I _______________________(wait) for Mr. Hai.
Bài 2. Write the past form of the following verbs. (Viết dạng quá khứ của các động từ sau) 
Ví dụ: viết từ “go” sang dạng quá khứ
Tra bảng động từ bất quy tắc, ta thấy dạng quá khứ (cột 2) của từ “go” là “went”
Hiện tại
(present) V1
Quá khứ
(Past) V2
Quá khứ phân từ
(Past Participle) V3
go
went
gone
Go à went
(Các em hãy tìm dạng quá khứ của các động từ sau trong bảng động từ bất quy tắc)
1. read
9. speak
2. begin
10. hold
3. swim
11. wear
4. see
12. hear
5. buy
13. beat
6. write
14. tell
7. make
15. put
8. ride
16. teach
Bài 3. Complete the sentences using the past simple form of the verbs. (Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn)
1. I _______________ at home all weekend. ( stay) 
2. Angela ____________________ to the cinema last night. (go)
3. My friends _________________ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ___________________ wonderful. (be)
5. Last summer I ____________________ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ____________________ very tired after the trip. ( be)
7. I ________________________ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai _________________________ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
9. Trung _____________________ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They _______________________ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong ____________

File đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_tieng_anh_khoi_6_unit_8_sports_and_games.doc