Đề cương ôn tập đợt 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hàm Nghi

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I (have) ___________ many pens.

2. Ly (have) ___________black eyes.

3. Mr Tan (not, have) ___________a small nose.

4. We (have) ___________dinner now.

5. How___________you (go) ___________to school every day?

doc 3 trang cogiang 15/04/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập đợt 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hàm Nghi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập đợt 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hàm Nghi

Đề cương ôn tập đợt 2 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hàm Nghi
ùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi thì động từ chính ở dạng nguyên mẫu không to (bare infinitive).
- Động từ to have được chia theo chủ từ: I/ we/ you/ they have; he/ she/ it has
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I (have) ___________ many pens.
2. Ly (have) ___________black eyes.
3. Mr Tan (not, have) ___________a small nose.
4. We (have) ___________dinner now.
5. How___________you (go) ___________to school every day?
6. Nam (swim) ___________in the river every afternoon.
7. Look! Linh___________(come).
8. You (have) ___________any pencil?
9. What___________Quang and Ba (do) ___________now?
10. His friend (live) ___________in the country.
III. Cách sử dụng some và any:
"Some" (với nghĩa: một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được. Chúng ta dùng "some" trong câu khẳng định và trong lời mời.
• There are some cups in the kitchen. (Có một vài chiếc chén ở trong bếp). 
• Would you like some soda? (Anh muốn một chút soda không?)
"Any" được dùng với danh từ đếm được và không đếm được. "any" được dùng trong các câu phủ định và câu hỏi
• Do you have any coffee? (Anh còn chút cafe nào không?)
IV. Điền a, an hoặc some, any vào chỗ trống.
1. There isn't__________milk in the jar.
2. No, there aren't__________noodles.
3. I have__________orange.
4. Do you have__________meat?
5. I'm hungry. I’d like__________chicken and rice.
6. I want__________apple.
7. I'd like__________milk.
8. Mrs Yen wants__________beans.
9. That is__________onion.
10. Lan has__________bike.
V. Đặt câu hỏi dựa vào các từ hoặc nhóm từ gợi ý.
1. How many / apples / you / want?
2. Nam /like/ iced tea?
3. They / go / work / bus / every day?
4. What / your favorite food?
5. What food / Mai / like?
6. What time / you / go to bed?
7. Where / Lan / have breakfast?
8. How / your father / go / work?
-------------------Hết------------------
 Ngok Bay, ngày 16/02/2021
Duyệt của BGH Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Hồng Ái Lê Xuân Vinh
LƯU Ý:
1. H

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_dot_2_mon_tieng_anh_lop_6_he_7_nam_nam_hoc_2.doc