Review for KET exam

I. VOCABULARY
Ôn lại toàn bộ từ vựng của các bài học trong giáo trình Objective KET.
II. GRAMMAR
Ôn lại toàn bộ ngữ pháp trong giáo trình Objective KET.
Cụ thể:
1/ Cách đặt câu hỏi:
a/ Câu hỏi Yes-No:
Is / Are + S + …?
Has / Have + S + V3/-ed …?
Do / Does + S + V1 …?
Can / Will / Could + S + V1 …?
b/ Câu hỏi Wh-:
Wh- + is / are + S ….?
Wh- + has / have + S + V3/-ed …?
Wh- + Do / Does / Can / Will / Could + S + V1 …?
Ex: Is it your bike?
Have you ever visited England?
Can you swim?
2/ Some / Any:
- Some + N (đếm được / không đếm được) : một vài, một ít. Dùng trong câu khảng định, câu
yêu cầu (có từ Can / Could / Will) và câu mời (có từ Would you like …?)
- Any + N (đếm được / không đếm được: chút nào, cái nào. Dùng trong câu phủ định và câu
hỏi.
Ex: I have got some friends. I have got some money.
Can I look at some shoes?
We don’t eat any cheese.
Have you got any books?

3/ Present simple (Thì hiện tại đơn)
pdf 8 trang Phi Hiệp 22/03/2024 700
Bạn đang xem tài liệu "Review for KET exam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Review for KET exam

Review for KET exam
 đơn) 
a/ Động từ thường 
Khẳng định Phủ định Câu hỏi 
I / You / We / They + V1 
He / She / It  + Vs/es 
I / You / We / They + don’t + V1 
He / She / It  + doesn’t + V1 
Do + I / You / We / They + V1 ? 
Does + He / She / It + V1 ? 
 - Những động từ tận cùng bằng o, s, ch, sh, z thì thêm vào -es: goes, does, watches, washes 
 Dấu hiệu: today, often, sometimes, always, every, everyday 
b/ Động từ to be (thì,là, ở) 
Khẳng định Phủ định Câu hỏi 
I am 
You / We / They + are 
He / She / It  + is 
I am not 
You / We / They + aren’t 
He / She / It  + isn’t 
Am + I 
Are + You / We / They + ? 
Is + He / She / It + ?
4/ Past simple (Thì quá khứ đơn) 
a/ Động từ thường 
Khẳng định Phủ định Câu hỏi 
S + V2/-ed S + didn’t + V1 Did + S + V1 ?
 2 
b/ Động từ to be (thì,là, ở) 
Khẳng định Phủ định Câu hỏi 
I was 
You / We / They + were 
He / She / It  + was 
I wasn’t 
You / We / They + weren’t 
He / She / It  + wasn’t 
Was + I 
Were + You / We / They + ? 
Was + He / She / It + ? 
Dấu hiệu: yesterday, last, ago 
5/ So sánh 
a/ So sánh hơn: 
 Tính từ ngắn: S + adj + ER + than  
 Tính từ dài: S + MORE / LESS + adj + than  
b/ So sánh nhất 
Tính từ ngắn: S + THE + adj + EST +  
 Tính từ dài: S + THE MOST / THE LEAST + adj +  
c/ Tính từ bất qui tắc: 
 - good / well better the best 
 - bad / badly worse the worst 
 - busy busier the busiest 
 - happy happier the happiest 
6/ So sánh Quá Khứ Đơn và Quá khứ tiếp diễn: 
Past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn) 
Khẳng định Phủ định Câu hỏi 
I was V-ing 
You / We / They + were + 
V-ing  
He / She / It + was + V-ing 
I was not + V-ing  
You / We / They + weren’t + V-ing 
He / She / It + wasn’t + V-ing 
Was I + V-ing? 
Were You / We / They + V-ing? 
Was He / She / It + V-ing ? 
- QKTD chỉ hành động dài, đang diễn ra. 
- QKĐ chỉ hành động ngắn cắt ngang hành động đang diễn ra. 
Ex: I was shopping when my phone rang. 
 They were going to school when it rained. 
7/ Modal Verb...
+ V1  
Am I going to + V1? 
Are You / We / They + going to 
+ V1 ? 
Is He / She / It + going to + V1 
? 
9/ The simple future (Thì tương lai đơn) 
 - diễn tả hành động torng tương lai không có kế hoạch, dự định trước 
 - thường dùng khi có các từ: certainly, definitely, probably, possibly, I think, I don’t think, I’m sure, 
I’m not sure 
Dấu hiệu: next ( next week, next month, ..), tomorrow, soon 
Khẳng định Phủ định Câu hỏi 
S + will / shall + V1 
S + won’t / shan’t + V1 
Wh- + will + S + V1? 
10/ The passive voice (Câu bị động) 
 - Thì hiện tại đơn: S + am / is / are (not) + V3/-ed + (by + O) 
 - Thì quá khứ đơn: S + was / were (not) + V3/-ed  + (by + O) 
Ex: My bedroom was painted blue. 
 These books are bought by my mother. 
11/ Động từ theo sau bằng động từ thêm –ing (V-ing) 
- Những động từ thường theo sau bằng động từ thêm ing: hate, like, love, miss (bỏ lỡ), practice 
(luyện tập), finish (kết thúc), dislike (không thích), enjoy (thích), don’t mind (không bận tâm), feel like 
(cảm thấy thích), keep, spend, begin, start, stop (dừng hẳn), can’t stand (không thể chịu đựng) 
 My sister likes listening to music. 
 He enjoys going out with his friends. 
 - V-ing theo sau một giới từ (on, of, at, in, about, with, without, ) 
 I’m good at swimming. 
 They aren’t interested in playing football. 
12/ Động từ theo sau bằng động từ nguyên mẫu có to (to V1) 
- Những động từ thường theo sau bằng động từ có “to”: want, would like / would love (‘d like / ‘d 
love), hope (hy vọng), agree (đồng ý), need (cần),  
 I want to make a cake. 
 Would you like to go out this evening? 
13/ Pronouns (Đại từ) 
Chủ từ (S + V ) 
Subject 
Túc từ ( S + V + O) 
Object 
Đại từ phản thân 
Reflexive pronouns 
I 
You 
- me 
- you 
- myself 
- yourself 
 4 
He, She, It 
We 
You 
They 
- him, her, it 
- us 
- you 
- them 
- himself, herself, itself 
- ourselves 
- yourselves 
- themselves 
14/ Đại từ bất định: 
Chỉ vật Chỉ người 
- some.../-ed 
He / She / It + hasn’t + V3/-ed 
Have + I / You / We / They + 
V3/-ed ? 
Has + He / She / It + V3/-ed ? 
Dấu hiệu: for + khoảng thời gian (for two years , for three months, for some days,) 
 Since + mốc thời gian (since 2010, since August, since Monday, ) 
 How long: bao lâu 
Ex: She has learnt English for five years. 
 We have played football since 8 a.m. 
18/ Infinitive of purpose (Động từ nguyên mẫu có “to” để chỉ mục đích) 
S + V + + to V1  để 
Ex: She went to the market to buy some food. 
 5 
19/ First conditional (câu điều kiện loại 1) 
 If + S + V (hiện tại đơn) , S + will / won’t + V1  
Hoặc S + will / won’t + V1  if + S + V (hiện tại đơn)  
Ex: If he goes swimming everyday, he’ll get fit. 
 You will lose weight if you stop eating snacks. 
20/ Prepositions of place and time (Giới từ chỉ nơi chốn, thời gian) 
a/ Nơi chốn: 
 * at: ở tại 
 - at the stadium 
 - at the bus stop 
 - at university 
 - at school / at work / at home 
 - at the gate 
 * on: ở trên 
 - on the table / on the shelf 
 * on + tên đường on Hill Road 
 * at + số nhà + tên đường at 12 Hill Street 
 * in: ở trong 
 - in the box 
 - in the garden 
 * in + thành phố, đất nước 
 - in Paris , in Japan 
b/ Thời gian: 
 * at + giờ, lễ hội 
 - at 5 o’clock, at the weekend, at Easter , at Christmas, at night 
 * in + buổi, mùa, tháng, năm, thế kỷ 
 - in the morning, in summer, in January, in 2012, in the 19th century 
 * on + thứ, ngày tháng 
 - on Monday, on 16th August,  
III. SPEAKING QUESTIONS 
1. What’s your name / surname? 
2. How do you spell that / your surname? 
3. Where are you from / where do you come from? 
4. Where do you live? 
5. Do you work or are you a student? 
6. What do you study? 
7. How long have you leant English? 
8. What do you think of English? Do you like English? 
9. How did you travel here today? 
10. How long did it take? 
11. Tell me something about your family. 
12. How many people are there in your family? 

File đính kèm:

  • pdfreview_for_ket_exam.pdf