Nội dung tự học ở nhà môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10: Staying healthy (Page 104 - 113) - Trường THCS Phan Bội Châu

I.Vocabulary: Unit 10: Staying healthy (Page 104 - 113)

II.Grammar:

1. Hỏi – đáp về cảm giác: 

        - How do/does + S + feel? 

         S + am/is/ are + adj(chỉ cảm giác) = S + feel/ feels + adj(chỉ cảm giác).

Ex: - How do you feel?    I am hot = I feel hot. 

         How does Lan feel? She is cold = She feels cold 

doc 3 trang cogiang 15/04/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung tự học ở nhà môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10: Staying healthy (Page 104 - 113) - Trường THCS Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung tự học ở nhà môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10: Staying healthy (Page 104 - 113) - Trường THCS Phan Bội Châu

Nội dung tự học ở nhà môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10: Staying healthy (Page 104 - 113) - Trường THCS Phan Bội Châu
ote: would like = ‘ d like
Ex: I would like a drink = I’d like a drink.
4. Có gì đó không? Is/Are there any.?
 a/ Is there any + danh từ không đếm dược? 
 Yes, there is some/ No, there isn’t any..
ex: Is there any fruit? -Yes, there is some fruit./ No, there isn’t any fruit.
b/ Are there any + danh từ số nhiều?
- Yes, there are some/ No, There aren’t any
Ex: Are there any noodles? Yes, there are some noodles.
 No, there aren’t any noodles.
Note: 
+ some: dùng trong câu khảng định, đứng trước danh từ không đếm được số ít và danh từ đếm được số nhiều:
 Ex: I’d like some tea/ Thể are some bananas.
+ any: dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ
 Ex: Is there any fruite? No, there isn’t any fruit.
5. Hỏi – đáp sở thích về đồ ăn, đồ uống? 
 What’s your favorite food/ drink? I like + .
Ex: What’s your favorite food? - I like fish
III. EXERCISE
Task1: Đặt câu hỏi với ‘’ How feel? Và câu trả lời theo gợi ý.
 ex: You/ full -> How do you feel? I am full
1.You/ hungry 2. Minh/ tired
 3. Lan and Hoa/ cold 4. He/ hot
 5. Ha/ thirsty 6. They/ full
Task 2: Đặt câu hỏi và câu trả lời về ý thích, ý muốn dùng thì hiện tại đơn.
Ex: Loan/ hot drink 
 -> What does Loan want? – She wants a hot drink.
1. Mr. Hung/ bread 2. Miss Thu/ iced tea
2. Hoang/ milk 4. Tâm and Minh/ rice
Task3: Đặt câu hỏi và câu trả lời khẳng định và phủ định , dùng THERE + BE
Ex: - noodles/ for lunch
Are there any noodles for lunch?- Yes, there are some noodles for lunch.
 - ( bread)/ breakfast
 Is there any bread for breakfast? –No, there isn’t any bread.
1. bananas/ on the table 2. (milk)/ in the bag
3. wate/ in the bottle 4.( rice)/ in the kitchen
Task4: Trả lời câu hỏi dùng các từ trong ngoặc đơn.
0. How does Mai feel?( tired) -> She is/ feels tired.
1. How do you feel, Nam? ( hot)
2. What would she like?( noodles)
3. Are there any noodles? (yes)
4. What do you want? ( hot drink)
5. What’s your favorite food?( dog)
6. Is there any meet?( no)
7... It is 10.000 đ
 How much are a book and a rule? They are 15.000 đ 
III. EXERCISE
Task1: 

File đính kèm:

  • docnoi_dung_tu_hoc_o_nha_mon_tieng_anh_lop_6_unit_10_staying_he.doc