Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. 

  1. Vẽ hình và tìm các tỉ số lượng giác của góc C.
  2. Kẻ đường cao AH. Và tính độ dài AH.
doc 6 trang cogiang 15/04/2023 3280
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
 căn đúng ra ngoài dấu căn.
	a. 	b. 	c. 
Giải: a. = 	
b. 
c. 
Phép đưa thừa số vào trong dấu căn:
+ với 
+ với A < 0; 
*Ví dụ 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn.
	a. 	b. 	c. 
Giải: a. 	b. = c. 
*Ví dụ 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 
Giải: Vì ; và 12 < 14 < 18
	Nên ta có sắp xếp tăng dần: 
Khử mẫu biểu thức lấy căn: 
*Ví dụ: Khử mẫu các biểu thức sau:
	a. 	b. 	c. 
Giải: a. = 	b. 	c. .
Trục căn thức ở mẫu: 
+ 
+ 
+ 
*Ví dụ: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
	a. 	b.	c. 	d. 	e. 
 	Giải: a. 	 b.	c. 
	d. 	e. 
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Vận dung linh hoạt các phép tính và các phép biến đổi về căn thức.
*Ví dụ: Rút gọn biểu thức A. 
 với 
Giải: với 
 	 = 
 	 = 
 	= 
Căn bậc ba: 
Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a.
Mỗi số a có duy nhất một căn bậc ba.
Với 2 số thực a,b.
a < b ; ; 
	*Ví dụ 1: Tính: a. 	 b. 	c. 
	*Ví dụ 2: So sánh: và ( không sử dụng máy tính ) 
	 Giải: Ta có: 	 = và 	= 
	Mà 135 < 375 Do đó 
	Vậy < 
----- o0o -----
Chủ đề 2: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN.
1. Hệ thức về cạnh: 
	;	 
2. Hệ thức về đường cao: 
	;	;	
3. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
+ Định nghĩa: 
4.Hệ thức về cạnh và góc: 
b = a.sinB = a.cosC; 	c = a.sinC = a.cosB 
b = c.tanB = c.cotC; 	c = b.tanC = b.cotB 
+ Lưu ý: Với góc nhọn, 
a. 0 < sin <1; 	0 < cos <1. 
b. Khi tăng từ 00 đến 900 thì sinvà tan tăng còn cosvà cot giảm
c. + = 900 thì sin = cos và ngược lại; tan= cot và ngược lại.
d. Một số hệ thức cơ bản áp dụng: 	1) 	2) tan.cot = 1
	 	3) 	4) 
*Ví dụ: Tính : (Không dùng MTCT)
a) cos300 - 2cos450 + sin600 - cos900 	b) sin2150 + sin2 750 + tan230 – cot670 - 
Giải: 
a) cos300 - 2cos450 + sin600 - cos900 
 = = ≈ 0,32
b) sin2150 + sin2 750 + tan230 – cot670 - 
 = (sin2150 + cos2 150 ) + (tan230 – tan230 ) - 
 = 1 + 0 – 1
 = 0.
----- o0o -----
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: a. Tìm căn bậc hai số học của:16; 81;100;120. ...nhau tại H. Biết AH = 36cm, HC = 64cm. 
Tính DH, HB. 	
b. Tính diện tích hình thang ABCD.
----------------------Hết------------------

File đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_toan.doc