Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 9 - Đợt 1 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
Bài 10: Giải tam giác ABC vuông tại A, biết :
a. AB = 12cm, B 400 b. AB = 5cm, AC = 6cm
( làm tròn đến độ và chữ số thập phân thứ nhất )
Bài 11: Cho hình thang vuông ABCD ( A D =900), các đường chéo AC và BD vuông góc với
nhau tại H. Biết AH = 36cm, HC = 64cm.
a. Tính DH, HB.
b. Tính diện tích hình thang ABCD.
a. AB = 12cm, B 400 b. AB = 5cm, AC = 6cm
( làm tròn đến độ và chữ số thập phân thứ nhất )
Bài 11: Cho hình thang vuông ABCD ( A D =900), các đường chéo AC và BD vuông góc với
nhau tại H. Biết AH = 36cm, HC = 64cm.
a. Tính DH, HB.
b. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 9 - Đợt 1 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 9 - Đợt 1 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
2 A = A b. . .A B A B c. A A B B ( 0B ) *Ví dụ: Tính a. 25.100 b. 50 2 c. 80.45 + 4,14.5,2 Giải: a. 25.100 25. 100 5.10 50 b. 50 50 25 5 22 c. 80.45 + 4,14.5,2 9.400 25.1,44 9. 400 25. 1,44 3.20 5.1,2 66 4. Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Với A,B,C là các biểu thức. a. Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 2A B A B (B 0) *Ví dụ: Đưa thừa số có căn đúng ra ngoài dấu căn. a. 50 b. 0,5 200 c. 1 80 4 Giải: a. 50 = 25.2 5 2 b. 0,5. 200 0,5. 100.2 0,5. 100. 2 0,5.10. 2 5. 2 c. 1 1 1 1 80 16.5 16. 5 .4. 5 5 4 4 4 4 b. Phép đưa thừa số vào trong dấu căn: + 2A B A B với 0; 0A B + 2A B A B với A < 0; 0B *Ví dụ 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. a. 1 8 2 b. 2 5 5 2 c. 6 6 Giải: a. 1 1 8 .8 2 2 4 b. 2 5 5 2 = 4 5 2 . 25 2 5 c. 6 6 36.6 216 *Ví dụ 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 2; 14;2 3 Giải: Vì 3 2 9.2 18 ; 2 3 4.3 12 và 12 < 14 < 18 Nên ta có sắp xếp tăng dần: 2 3 14 3 2 c. Khử mẫu biểu thức lấy căn: ( . 0; 0) A AB A B B B B *Ví dụ: Khử mẫu các biểu thức sau: a. 3 50 b. 2 81 c. b a ( ab > 0) a Giải: a. 3 50 = 3.2 6 50.2 10 b. 2 9 c. 2 b b.a a a =a = ab ( ab > 0) a a a . d. Trục căn thức ở mẫu: + (B 0) A A B BB + 2 2 ( ) (A 0; ) C C A B A B A BA B + ( ) (A 0;B 0; ) C C A B A B A BA B *Ví dụ: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a. 3 3 b. 3 2 3 c. a a 1 d. 2 3 1 3 e. 2 1 3 2 Giải: a. 3 3 3 33 b. 3 3. 3 3 3 3 2.3 22 3 2 3. 3 c. a a( a 1) khi a > -1 a 1a 1 d. 2 3 (2 3)(1 3) 3 1 21 3 (1 3)(1 3) e. 2 1 3 22 1 2 1 3 2 3 23 2 5. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Vận dung linh hoạt các phép tính và các phép biến đổi về căn thức. *Ví dụ: Rút gọn biểu thức A. 3 1 4 4 42 2 x x x A xx x với 0 4.x Giải: 3 1 4 4 42 2 x x x A xx x với 0 4.x = ( 3)( 2) ( 1)( 2) 4( 1) ( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)...ệ thức về cạnh và góc: b = a.sinB = a.cosC; c = a.sinC = a.cosB b = c.tanB = c.cotC; c = b.tanC = b.cotB + Lưu ý: Với góc nhọn, a. 0 < sin <1; 0 < cos <1. b. Khi tăng từ 00 đến 900 thì sin và tan tăng còn cos và cot giảm c. + = 900 thì sin = cos và ngược lại; tan = cot và ngược lại. d. Một số hệ thức cơ bản áp dụng: 1) 2 2sin cos 1 2) tan .cot = 1 3) sin tan cos 4) cos cot sin *Ví dụ: Tính : (Không dùng MTCT) a) cos300 - 2cos450 + sin600 - cos900 b) sin2150 + sin2 750 + tan230 – cot670 - 0 0 cot 37 tan53 Giải: a) cos300 - 2cos450 + sin600 - cos900 = 3 2 3 2. 0 2 2 2 = 3 2 ≈ 0,32 b) sin2150 + sin2 750 + tan230 – cot670 - 0 0 cot 37 tan53 = (sin2150 + cos2 150 ) + (tan230 – tan230 ) - 0 0 cot 37 cot 37 = 1 + 0 – 1 = 0. ----- o0o ----- caïnh keà caïnh huyeàn caïnh ñoái H CB A h b'c' bc a B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: Bài 1: a. Tìm căn bậc hai số học của:16; 81;100;120. b. Tìm căn bậc hai của 25; 36; 121; 120. Bài 2: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. a. 4 5x b. 5 2 4x c. 2020 + 3 3x d. 2 1x Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a. 2 48 2 b. 36 25 100 c. 5. 45 12500 : 500 d. 2 2 1 3 2 3 e. 3 345 27 3 5 3 2 64 Bài 4: So sánh: a. 4 và 2 3 b. 3 3 và 12 c. 3 3 3 3 3 1 3 1 và 3 2 . Bài 5: Giải phương trình: a. 7x b. 25 25 16 16 1x x x = 16 c. 2 2 3 3x d. 2 5 2x x Bài 6: a. Rút gọn biểu thức sau : 22 2 1N x x x ( với x >1) M = 1 2 2 : 1 11 ( 1)( 1) x x xx x x (Với 0 x 1 ) b. Tìm giá trị của x để biểu thức: P = 4 2 x x > 1 (với 0 ≤ x ≠ 4 ) Q = 5 2 2 33 x x (với x ≥ 0) Bài 7: Tìm x và y trong các hình vẽ sau: y 15 17 x 21 x y 24 x 12 y 8 x 10 y (a) (b) (c) (d) Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. a. Vẽ hình và tìm các tỉ số lượng giác của góc C. b. Kẻ đường cao AH. Và tính độ dài AH. Bài 9: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo giá trị tăng
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_toan.pdf