Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 8 - Từ ngày 24/02/2020 đến 29/02/2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức:
a/ Kiến thức cơ bản:
- Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức:
- Phân tích các mẫu thành nhân tử (nếu cần).
- Lập tích các nhân tử bằng số và chữ:
+) Nhân tử bằng số là BCNN của các số ở mẫu.
+) Nhân tử bằng chữ là luỹ thừa với số mũ lớn nhất
a/ Kiến thức cơ bản:
- Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức:
- Phân tích các mẫu thành nhân tử (nếu cần).
- Lập tích các nhân tử bằng số và chữ:
+) Nhân tử bằng số là BCNN của các số ở mẫu.
+) Nhân tử bằng chữ là luỹ thừa với số mũ lớn nhất
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 8 - Từ ngày 24/02/2020 đến 29/02/2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 8 - Từ ngày 24/02/2020 đến 29/02/2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
ân thức đại số, giải thích vì sao có thể viết: 2 1 2 1 1 1 x x x x x x Hướng dẫn: 2 1 2 1 : 1 2 1 1 1 ( 1) : ( 1) 1 x x x x x x x x x x x x 3. Rút gọn phân thức: a/ Kiến thức cơ bản: Muốn rút gọn phân thức đại số ta làm như thế nào? - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) rồi tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung b. Ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Rút gọn phân thức a. 24 52 3 2 yx yx b. yx xyyx 86 43 22 Hướng dẫn: a. 2 5 2 2 3 3 4 2 2 2 2 2 2 .2 2 3 .3 3 x y x y y y x y x y x x b. 2432 43 86 43 22 xy yx yxxy yx xyyx Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức. 2 3 2 2 2 1 4 x x x x x x với x = 1 2 Hướng dẫn: Ta có: 2 3 2 2 2 2 2 .2 . 1 2 .2 . 1 2 1 . . 2 2 21 4 1 . . 4 x x x x x x x x x x x x x xx x x x x x Thay x = -1/2 vào biểu thức ta được: 2 2 4 12 32 2 x 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức: a/ Kiến thức cơ bản: - Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức: - Phân tích các mẫu thành nhân tử (nếu cần). - Lập tích các nhân tử bằng số và chữ: +) Nhân tử bằng số là BCNN của các số ở mẫu. +) Nhân tử bằng chữ là luỹ thừa với số mũ lớn nhất b. Ví dụ minh họa: Quy đồng phân thức đại số: 3 2 4 3 3 2/ ; ; 15 10 20 y xa x y x z y z b. 2 2 7 1 3 2; 2 6 9 x x x x x Hướng dẫn: a. MTC = 60x4y3z3 3 4 5 2 3 2 4 3 3 4 3 4 3 3 3 4 3 3 2 8 6 3; ; 15 60 10 60 20 60 xyz y y x x z x y x y z x z x y z y z x y z b. 2 22 6 2 3 ; 9 3 3x x x x x x x suy ra: MTC = 2.(x + 3)(x - 3); 2 2 2 2 7 1 . 37 1 7 22 3 2 6 2 3 3 2 3 3 3 2 .23 2 6 4 9 3 3 .2 2 3 3 x xx x x x x x x x x x x x xx x x x x x x x x x II. Phép toán trên phân thức đại số: 1. Phép cộng hai phân thức đại số: a. Kiến thức cơ bản: * Cộng hai phân thức cùng mẫu thức: Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. A C A C B B B * Cộng phân thức có mẫu thức khác nhau Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức vừa tìm được...a ab a a a a a a a a a a a a a a a a a 3. Phép nhân các phân thức đại số: a) Kiến thức cơ bản: * . . A C AC B D B D � . * Tính chất cơ bản: - Giao hoán: A C C A B D D B � � - Kết hợp: A C E A C E B D F B D F � � � � � � � �� � �� � � � - Phân phối đối với phép cộng: A C E A C A E B D F B D B F � � � �� �� � . b) Ví dụ minh họa: Thực hiện các phép tính sau: a) 2 3 2 15 2. 7 x y y x b) 23 22 3 2 105 9 xx xx x x 12 5 4 3 12 5 6 3) . . 9 360 150 9 360 150 x x x xc x x x x Hướng dẫn: a) 2 2 3 2 3 2 15 2 15 .2 30. 7 7 . 7 x y x y y x y x xy 2 22 2 3 2 23 2 9 . 2 3 3 29 2 3) 5 10 3 5 2 3 55 10 . 3 . x x x x x x xx x x xb x x x x x x xx x x � 12 5 4 3 12 5 6 3) . . 9 360 150 9 360 150 x x x xc x x x x 12 5 4 3 6 3 12 5 9 1. 9 360 150 360 150 9 30 12 5 30 x x x x x x x x x x � � � � � � 4. Phép chia các phân thức đại số: a) Kiến thức cơ bản: * Phân thức nghịc đảo: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1. A B B A ( AB khác đa thức 0) * Tổng quát : A B : C D = A B . D C = A.D B.C , C D � 0 b) Ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Thực hiện các phép tính: a) 2 2 3 14:36 x x x x b) 2 2 2 1 1: 2 1 4 1 a a a a a Hướng dẫn: 2 2 6 3 4 1) : 3 x xa x x = 14 3.36 2 2 x x x x = 1212 3.123 2 xxx xx = 12 9 x x 2 22 2 2 1 2 1 2 1 1 . 2 1 2 12 1 1) : . 1 2 1 2 3 1 2 1 4 1 2 1 1 2 1 1 a a a a a aa a ab a a a a a a a a a a Ví dụ 2: a. Tìm biểu thức Q biết rằng: 2 2 2 2 4. 1 x x xQ x x x Hướng dẫn: 2 2 2 2 4. 1 x x xQ x x x suy ra: 2 2 2 2 2 24 2 1 2: . 1 1 2 x xx x x x xQ x x x x x x x x Vậy 2 2xQ x b. Rút gọn biểu thức: 2 14: 2 3 2 4 x x xx A 2;0 xx Hướng dẫn: 2 14: 2 3 2 4 x x xx A 14.22 23 22 24 2 x x xx x xx xA 414 . 4 6384 2 22 2 x x x x x xxA 5. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức a) Kiến thức cơ bản ...ác 0 a. 0 12 1 2 2 xx x khi 01 01 2 2 x x suy ra x = 1 Ví dụ 3: Cho biểu thức B = 1 1 1 1 1 xx : 1 1 2 x a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức B được xác định ? b. Rút gọn biểu thức B. c. Tính giá trị của B biết x = 2 Hướng dẫn: a) ĐK: x 1, x -1 b) Rút gọn: B = 1 1 1 1 1 xx : 1 1 2 x = 1)1.( )1)(1( 111 222 xx xx xxx c) Thay x = 2 vào biểu thức B ta có: ( 2 )2 + 1 = 2 + 1 = 3 ----- o0o ---- CHỦ ĐỀ II: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 1. Diện tích hình chữ nhật * Công thức tính diện tích hình chữ nhật: bằng tích hai kích thước của nó S = a.b *Công thức tính diện tích hình vuông: bằng bình phương cạnh của nó S = a2 *Công thức tính diện tích tam giác vuông: bằng nữa tích hai cạnh góc vuông S = 1 2 a.b 2. Diện tích tam giác Công thức tính diện tích tam giác: bằng nữa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: ahS 2 1 3. Diện tích hình thang *Công thức tính diện tích hình thang: bằng nữa tích của tổng hai đáy với chiều cao hbaS 2 1 *Công thức tính diện tích hình bình hành bằng nữa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. haS . ----- O0O ----- B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các phân thức sau bằng nhau. 3 4 4 3 5/ 7 35 xy x ya x y 2 2 . 3 / 3. 3 x x xb xx x 2 2 2 4 4/ 2 4 x x xc x x 3 29 3/ 15 5 5 x x x xd x Bài 2: Rút gọn phân thức a. 24 52 3 2 yx yx b. 2 3 2 3 yxx yxx c. yx xyyx 86 43 22 d. 2 2 4 63 x xx Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a. xyx y 2 2 + xyx xy 2 b. 2 4 x x - 2 2 2 2 x x x c. 2 1 1 4 1 1 1 x x x x x d) 2 4 4 2 2 4 4 4 2 x x x x x Bài 4 : Thực hiện các phép tính b) 3 3 6 (2 1) 15 5 2 (2 1) x y y x y � b) 2 4 5. 5 2 x x x x c) 2 2 3 14:36 x x x x d) 2 2 3 33 18 27 : 1 1 aa a a a Bài 5. Cho phân thức A = 3 2 2 2 12 18 9 x x x x a) Tìm điều kiện xác định của phân thức A . b) Rút gọn A. c) Tính giá
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_toan.pdf