Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 8 - Đợt 2
I. Tính chất cơ bản của phân thức đại số:
1. Phân thức đại số
a/ Kiến thức cơ bản:
* Định nghĩa: : Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức, B là đa thức khác đa thức 0, trong đó A là tử thức (tử); B là mẫu thức( mẫu)
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 8 - Đợt 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 8 - Đợt 2
thế nào? - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) rồi tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung b. Ví dụ minh họa: Ví dụ 1: Rút gọn phân thức a. b. Hướng dẫn: a. b. Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức. với x = Hướng dẫn: Ta có: Thay x = -1/2 vào biểu thức ta được: 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức: a/ Kiến thức cơ bản: - Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức: - Phân tích các mẫu thành nhân tử (nếu cần). - Lập tích các nhân tử bằng số và chữ: +) Nhân tử bằng số là BCNN của các số ở mẫu. +) Nhân tử bằng chữ là luỹ thừa với số mũ lớn nhất b. Ví dụ minh họa: Quy đồng phân thức đại số: b. Hướng dẫn: a. MTC = 60x4y3z3 b. suy ra: MTC = 2.(x + 3)(x - 3); II. Phép toán trên phân thức đại số: 1. Phép cộng hai phân thức đại số: a. Kiến thức cơ bản: * Cộng hai phân thức cùng mẫu thức: Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. * Cộng phân thức có mẫu thức khác nhau Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức vừa tìm được * Chú ý: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau: - Giao hoán: - Kết hợp: b. Ví dụ minh họa: Thực hiên phép cộng : b. Hướng dẫn: b. 2. Phép trừ các phân thức đại số: a) Kiến thức cơ bản: * Phân thức đối: - Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - Chú ý: và . * Phép trừ: - Quy tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của - Công thức: b) Ví dụ minh họa: Thực hiện phép tính: Hướng dẫn: a) 3. Phép nhân các phân thức đại số: a) Kiến thức cơ bản: *. * Tính chất cơ bản: - Giao hoán: - Kết hợp: - Phân phối đối với phép cộng: . b) Ví dụ minh họa: Thực hiện các phép tính sau: a) b) Hướng dẫn: a) 4. Phép chia các phân thức đại số: a) Kiến thức cơ bản: * Phân thức nghịc đảo: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của của nhau nếu tích của chúng bằng 1. ( khác đa thức 0) * Tổng quát : : = . = ,...KXĐ của phân thức là hay suy ra và Ví dụ 2: Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0 Hướng dẫn: Phân thức bằng 0 khi tử bằng 0, mẫu khác 0 a. khi suy ra x = 1 Ví dụ 3: Cho biểu thức B = : a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức B được xác định ? b. Rút gọn biểu thức B. c. Tính giá trị của B biết x = Hướng dẫn: a) ĐK: x 1, x -1 b) Rút gọn: B = : = c) Thay x = vào biểu thức B ta có: ()2 + 1 = 2 + 1 = 3 ----- o0o ---- CHỦ ĐỀ II: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 1. Diện tích hình chữ nhật * Công thức tính diện tích hình chữ nhật: bằng tích hai kích thước của nó S = a.b *Công thức tính diện tích hình vuông: bằng bình phương cạnh của nó S = a2 *Công thức tính diện tích tam giác vuông: bằng nữa tích hai cạnh góc vuông S = a.b 2. Diện tích tam giác Công thức tính diện tích tam giác: bằng nữa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: 3. Diện tích hình thang *Công thức tính diện tích hình thang: bằng nữa tích của tổng hai đáy với chiều cao *Công thức tính diện tích hình bình hành bằng nữa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. ----- O0O -----B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các phân thức sau bằng nhau. Bài 2: Rút gọn phân thức a. b. c. d. Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a. + b. - c. d) Bài 4: Thực hiện các phép tính b) b) c) d) Bài 5. Cho phân thức A = a) Tìm điều kiện xác định của phân thức A . b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của A tại x = 3. d) Tìm giá trị của x để A nhận giá trị bằng 0. Bài 6. Tìm các giá trị nguyên của biến x để tại đó giá trị của biểu thức M = là một số nguyên. Bài 7: Cho tam giác ABC cân tạiA đường trung tuyến AM, I là trung điểm của AC. Gọi D là điểm đối xứng với M qua I. Chứng minh tứ giác AMCD là hình chữ nhật. Tam giác ABC phải có điều kiện gì để tứ giác AMCD là hình vuông? Bài 8: Cho tam giác ABC , H là trực tâm. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB, qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AC, hai đường thẳng này cắt nhau tại D.
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_toan.doc